Câu 21: Các chất dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là
A. KClO3 B. KMnO4 C. CaCO3 D. KClO3 và KMnO4
Câu 22: Tổng hệ số của chất tham gia và sản phẩm là
2KClO3 toà 2KCl + 3O2
A. 2&5 B. 5&2 C. 2&2 D. 2&3
Câu 23: Có những cách nào điều chế oxi trong công nghiệp
A. Dùng nguyên liệu là không khí B. Dùng nước làm nguyên liệu
C. Dùng kim loại và axit D. Dùng nước và không khí.
Câu 24: Số sản phẩm tạo thành của phản ứng phân hủy là
2 B. 3 C. 2 hay nhiều sản phẩm D. 1
Câu 25: Nhiệt phân 12,25 g KClO3 thấy có khí bay lên. Tính thể tích của khí ở đktc
A. 4,8 l B. 3,36 l C. 2,24 l D. 3,2 l
(2 điểm) Cho các chất có CTHH sau: Fe2O3; CaO; CO; P2O5; K; CuO.
a.Chất nào kể trên tác dụng được với nước ở điều kiện thường?
b. Viết các PTHH xảy ra (nếu có) và gọi tên các chất sản phẩm.
Hoàn thành các phương trình bên dưới và cho biết đâu là phản ứng phân hủy, đâu là phản ứng hóa hợp.
a) KClO 3 ................. + .......................
b) ..................... K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2
c) Al + ............. Al 2 O 3
Hợp chất Natri cacbonat có công thức hóa học là Na 2 CO 3 thì tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố theo thứ tự Na : C : O là
A.2 : 0 : 3.
B.2 : 1 : 3.
C.1 : 2 : 3.
D.3 : 2 : 1
Bài 2: Cân bằng và cho biết tỉ lệ của chất trong phương trình sau
a) Al + Cl2 ----> AlCl3
b) Fe2O3 + H2 ----> Fe + H2O
c) P2O5 + H2O ---> H3 PO4
d) Mg + O2 ----> MgO
e) Al + O2 ---> Al2O3
f) Fe + HCl ----> FeCl2 + H2
Cho CO2.Số nguyên tử O có trong hợp chất là A.1 B.2 C.3 D.6
Cho phương trình hóa học: a Al + b H2SO4 c Al2(SO4)3 + d H2
Các hệ số a, b, c, d nhận các giá trị lần lượt là
A. 4:5:2 B. 2:5:4 C. 5:4:2 D. 4:2:5
Câu 18. Hợp chất X được tạo bảo 2 nguyên tố là N là O. Biết tỉ lệ về khối lượng của N với O là 7: 20. CTHH của X là
A. NO. B. N2O. C. NO2. D. N2O5.
Câu 19. Hợp chất X được tạo bảo 2 nguyên tố là Fe là O. Biết tỉ lệ về khối lượng của Fe với O là 7:3. CTHH của X là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe3O7.
Câu 20. Một hợp chất hóa học được tạo bởi 2 nguyên tố Na và Cl có thành phần % khối lượng Na là 39,32%, còn lại là thành phần % khối lượng của Cl. Biết khối lượng mol của hợp chất là 58,5. Công thức hóa học của hợp chất đó là
A. NaCl2. B. NaCl3. C. NaCl. D. Na2Cl.
Câu 21. Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?
A. 2Cu + O2 → 2CuO. B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. 2K + 2H2O → 2KOH + H2. D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
Câu 22. Phản ứng nào sau đây là phản ứng có sự oxi hóa?
A. 2Cu + O2 → 2CuO. B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. 2K + 2H2O → 2KOH + H2. D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
Câu 23. Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế khí O2?
A. 2Cu + O2 → 2CuO. B. CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
C. 2K + 2H2O → 2KOH + H2. D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
Câu 24. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?
A. 2Cu + O2 → 2CuO. B. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
C. 2K + 2H2O → 2KOH + H2. D. CO2 + CaO → CaCO3.
giúp mik vs ạ
Câu 1: Hóa trị của Al trong công thức Al 2 O 3 là:
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 2: Dãy kí hiệu hóa học của các nguyên tố nào sau đây đều viết đúng ?
A. Cacbon (C), Nitơ( N), kẽm (K). B. Cacbon (Ca), Nitơ( Na), kẽm (Zn).
C. Cacbon (CA), Nitơ( NA), kẽm (ZN). D. Cacbon (C), Nitơ( N), kẽm (Zn).
Câu 4: Chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị III của sắt trong số các công thức
hóa học sau:
A. FeCl 2 . B. FeO. C. Fe 2 O 3 . D. Fe(OH) 2. .
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng hoá học?
A. Pha loãng rượu 90 o thành rượu 20 o .
B. Vành xe đạp bị gỉ phủ ngoài một lớp màu nâu đỏ.
C. Thức ăn lâu ngày bị ôi thiu.
D. Cây nến cháy sáng lên.
Câu 6: Dãy công thức hoá học nào sau đây đều là hợp chất?
A. O 3 , Cu, Fe, Cl 2 . B. H 2 , HCl, ZnO. O 2 .
C. NO 2 , HCl, MgCO 3 , Ca 3 (PO 4 ) 2 . D. N 2 . H 2 O, Na 2 CO 3 , K.
Câu 7: Có phương trình hóa học sau: Zn + 2HCl ZnCl 2 + H 2
Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng là:
A. 1:2:2:2. B. 0:2:0:0. C. 1:2:1:2. D. 1:2:1:1.
Câu 8: Lập PTHH của phản ứng: K + Cl 2 ----> KCl.
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt từ trái sang phải là:
A. 4; 1; 4. B. 2 ; 1 ; 2.
C. 4; 0; 2 D. 2 ; 0 ; 2.
Câu 9: Số mol của 12,25 gam H 2 SO 4 là:
A. 0,125 mol. B. 0,25 mol. C. 4 mol. D. 8 mol.
Câu 10: Thể tích của 0,8 mol khí N 2 O ở điều kiện tiêu chuẩn là:
B. A. 16,8 lít. B. 17,92 lít. C. 35,2 lít. D. 28 lít.
Dãy công thức hóa học nào sau đây gồm toàn hợp chất?
A.
H 2 , C, SO 2 , O 3 , Fe
B.
Al, Cu, Fe 2 O 3 , H 2 S
C.
SO 2 , H 2 O, NO 2 , HCl
D.
H 2 , C, O 2 , O 3 , CuO