Bài 1.Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5?
483; 572; 330; 615; 298
Bài 2.Cho các số 2141; 1345; 4620; 234. Trong các số đó:
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
Bài 3.Xét các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?
a) A=16+58
b)B=115+20
c)C=136-26+50
d)D=233+42+76
Bài 4.Cho các số:3564;4352;6531;6570;1248
a) Số nào chia hết cho 3?
b) Sốnào chia hết cho 9?
c) Sốnào chia hết cho cả3 và 9?
d) Số nào chia hết cho cả3 mà không chia hết cho9?
Bài 5.Cho các số:5319;3240;831
a) Sốnào chia hết cho 3mà không chia hết cho 9?
b) Sốnào chia hết cho cả2,3,5,9?
Bài 6.Xét các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không?
a) 4050+ 1104; b) 1377 –181
cho biểu thức:
A=1+2-3-4+5+6-7-8+9+10-11-12+...+197+198-199-200
A chia hết cho các số nào trong các số sau :2, 3, 4, 5, 9 ?
A.viết 2 số trong đó có 1 số ko chia hết cho 4,số còn lại chia hết cho 4.tổng của chúng có chia hết cho cúng ko?
B.viết hai số trong đó có 1 số ko chia hết cho 5,số còn lại chia hết cho 5.tổng của chúng có chia hết cho 5 ko?
?3.ko tính các tổng,các hiệu,xem xét xem các tổng ,các hiệu sau đó chia hết cho 8 ko:
80+16;80-16;80+12;80-12;32+40+24;32+40+12.
?4.cho ví dụ hai số a và b trong đó a ko chia hết cho 3,b ko chia hết cho 3 nhưng a+b chia hết chio 3
Bài 101. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 ?
187; 1347; 2515; 6534; 93 258.
Bài 102. Cho các số: 3564; 4352; 6531; 6570; 1248
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên.
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.
c) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B.
Bài 103 trang 41 SGK Toán. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316;
b) 5436 – 1324;
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.Bài 103 trang 41 SGK Toán. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316;
b) 5436 – 1324;
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.
Bài 104 . Điền chữ số vào dấu * để:
a) 5*8 chia hết cho 3;
b) 6*3 chia hết cho 9;
c) 43* chia hết cho cả 3 và 5;
d) *81* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau).
Bài 105 trang 42. Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho câc số đó:
a) Chia hết cho 9;
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
gọi a là tổng của tất cả các số tự nhiên có 2 chữ số. số a chia hết cho các số nào trong các số sau đây 2 ; 3; 5; 9
TÍNH TỔNG
Bài 1: Tính tổng: a) S1 = 1 + 2 + 3 +…+ 999 b) S2 = 10 + 12 + 14 + … + 2010 c) S3 = 21 + 23 + 25 + … + 1001 | d) S5 = 1 + 4 + 7 + …+79 e) S6 = 15 + 17 + 19 + 21 + … + 151 + 153 + 155 f) S7 = 15 + 25 + 35 + …+115 g) S4 = 24 + 25 + 26 + … + 125 + 126 |
VI. DẤU HIỆU CHIA HẾT
Bài 1: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 2: Trong các số: 825; 9180; 21780.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 3:
a) Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9, để A không chia hết cho 9.
b) Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5, B không chia hết cho 5.
Bài 4:
a) Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9.
b) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 5.
c) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
d) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 3.
e) Thay * bằng các chữ số nào để được số 792* chia hết cho cả 3 và 5.
f) Thay * bằng các chữ số nào để được số 25*3 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9.
g) Thay * bằng các chữ số nào để được số 79* chia hết cho cả 2 và 5.
h) Thay * bằng các chữ số nào để được số 12* chia hết cho cả 3 và 5.
i) Thay * bằng các chữ số nào để được số 67* chia hết cho cả 3 và 5.
j) Thay * bằng các chữ số nào để được số 277* chia hết cho cả 2 và 3.
k) Thay * bằng các chữ số nào để được số 5*38 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
l) Thay * bằng các chữ số nào để được số 548* chia hết cho cả 3 và 5.
m) Thay * bằng các chữ số nào để được số 787* chia hết cho cả 9 và 5.
n) Thay * bằng các chữ số nào để được số 124* chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
o) Thay * bằng các chữ số nào để được số *714 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
Bài 1 : Cho các số sau: 187; 1247; 4515; 6534; 93258
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên
c) Viết tập hợp C các số chỉ chia hết cho 3 và không chia hết cho 9
d) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Bài 2 : Không làm tính, bạn hãy giải thích các tổng ( hiệu ) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316
b)_ 5436 - 1324
c) 1 . 2 . 3 . 4 .5 .6 + 27
1/ Cho tập hợp A ={0;2;4;6;8}. Cách viết nào sau đây sai?
A. 6∈ A B. 4∉ A C. 7∉A D. 8∈ A
2/ Tìm số tự nhiên x, biết 36 + 8.x = 102 :
A. x = 8 B. x = 17 C. x = 31 D. x = 41
3/ Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 5:
A. 230 + 181 B. 75 + 122 C. 349 + 50 D. 140 + 195
4/ Cho số n= 2*6 . Để n 9 thì * bằng:
A. 0 B. 1 C. 3 D. 9
5/ Viết gọn tích a.a.a.a.a.a.a.a bằng :
A. 8 mũ a B. a + 8 C. 8 mũ a D. a mũ 8
6/ Kết quả của phép tính 5 mũ 8. 5 : 5 mũ 2 bằng:
A.5 mũ 7 B.5 mũ 4 C.5 mũ 11 D. 5 mũ 6
7/ Kết quả phép tính 7 mũ 2.5 – 6 mũ 3: 18
A. 244 B. 233 C. 69 D. 58
8/ Bạn Lan mua 12 quyển vở, 6 chiếc bút bi và hai chiếc bút chì. Biết mỗi quyển vở giá
8500 đồng, mỗi chiếc bút bi giá 45000 đồng và giá chiếc bút chì là 3000 đồng. Hỏi bạn An
phải trả tất cả bao nhiêu tiền?
A. 111 000 đồng B. 132 000 đồng
C. 108 000 đồng D.135 000 đồng