Bài 2. (1 điểm) Tính:
a) $\left( x-2y \right)\left( 3xy+6{{x}^{2}}+x \right) $;
b) $\left( 18{{x}^{4}}{{y}^{3}}-24{{x}^{3}}{{y}^{4}}+12{{x}^{3}}{{y}^{3}} \right) \, : \, \left( -6{{x}^{2}}{{y}^{3}} \right)$.
Bài 1: Tính giá trị:
A= x^2+4y^2-2x+10+4xy-4y tại x+2y=5
B= (x^2+4xy+4y^2)-2(x+2y)(y-1)+y^2-2y+1 tại x+y=5
C= x^2-y^2-4x tại x+y=2
D= x^2+y^2+2xy-4x-4y-3 tại x+y=4
E= 2x^6+3x^3y^3+y^6+y^3 tại x^3+y^3=1
Bài 2: Chứng minh rằng
a) -9x^2+12x-5<0
b) 4/9x^2-4x+9/2>0
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất:
A= 4-2x^2
B=(1-x)(2+x)(3+x)(6+x)
C=-2x^2-y^2-2xy+4x+2y+5
D=-9x^2+24x-18
E=-x^4+2x^3-3x^2+4x-1
Tính giá trị biểu thức:
a) A = 3 x 2 - 2 ( x - y ) 2 - 3 y 2 tại x = 4 và y = -4;
b) B = 4(x - 2)(x +1) + ( 2 x - 4 ) 2 + ( x + 1 ) 2 tại x = - 1 2 ;
c*) C = x 2 (y-z) + y 2 (z-x) + z 2 (x-y) tại x = 6, y = 5 và z = 4;
d*) D = x 2017 - 10 x 2016 + 10 x 2015 - . . . - 10 x 2 + l0x -10 với x = 9.
Cho x+y=3, x.y=2
Tính x^2+y^2; x^3+y^3; x^4+y^4; x^5+y^5; x^6+y^6 ?
cho x+y=3;xy=5
tính:a,x^2 +y^2
b,x^2-y^2
c,x^3+y^3
d,x^4+y^4
Bài 4: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến
a, (y-5)(y+8)-(y+4)(y-1)
2, y\(^4\)-(y\(^2\)+1)(y\(^2\)-1)
3, x(y-z)+y(z-x)+z(x-y)
4, x(y+z-yz)-y(z+x-xz)+z(y-x)
5, x(2x+1)-x\(^2\)(x+2)+x\(^3\)-x+3
6, x(3x-x+5)-(2x\(^3\)+3x-16)-x(x\(^2\)-x+2)
Phân tích đa thức thành nhân tử
1) x^3 - 7x + 6
2) x^3 - 9x^2 + 6x + 16
3) x^3 - 6x^2 - x + 30
4) 2x^3 - x^2 + 5x + 3
5) 27x^3 - 27x^2 + 18x - 4
6) x^2 + 2xy + y^2 - x - y - 12
7) (x + 2)(x +3)(x + 4)(x + 5) - 24
8) 4x^4 - 32x^2 + 1
9) 3(x^4 + x^2 + 1) - (x^2 + x + 1)^2
10) 64x^4 + y^4
11) a^6 + a^4 + a^2b^2 + b^4 - b^6
12) x^3 + 3xy + y^3 - 1
13) 4x^4 + 4x^3 + 5x^2 + 2x + 1
14) x^8 + x + 1
15) x^8 + 3x^4 + 4
16) 3x^2 + 22xy + 11x + 37y + 7y^2 +10
17) x^4 - 8x + 63
đúng nhiều nhất sẽ đc tick
1.thanh hieu hai binh phuong a)(x+y+4)*(x+y-4) b)(x-y+6)*(x+y-6) c)(y+2z-3)*(y-2z-3) d)(x+2y+3z)*(2y+3z-x)
2.rut gon a)(x+1)^2-(x-1)^2-3(x+1)*(x-1) b) 5(x+2)*(x-2)-1/2(6-8x)^2+17
3.tim x a)25x^2-9=0 b) (x+4)-(x+1(x-1)=16
Cho x.y=-2 ; x+y=3
Tính:
A= x^2+y^2
B= x^3 + y^3
C= x^4 +y^4
D= x^6+ y^6
Bài 3: Rút gọn biểu thức (Dùng hằng đẳng thức)
1, (x+y)\(^2\)-(x-y)\(^2\)
2, (x+y)\(^3\)-(x-y)\(^3\)-2y\(^3\)
3,(x+y)\(^2\)-2(x+y)(x-y)+(x-y)\(^2\)
4,(2x+3)\(^2\)-2(2x+3)(2x+5)+(2x+5)\(^2\)
5, 9\(^8\). 2\(^8\)-(18\(^4\)+1)(18\(^4\)-1)