Ta có mCuSO4 = 160 (g)
%mCu = 64 / 160*100% = 40%
%mS = 32 / 160 *100% = 20%
%mO = 4*16 / 160 *100% = 40%
mCu : mS : mO = 64 : 32 : 64 = 2 : 1 : 2
Tỉ lệ:
mCu : mS : mO = 64 : 32 : 16.4 = 2 : 2 : 1
Vậy:..............
Ta có mCuSO4 = 160 (g)
%mCu = 64 / 160*100% = 40%
%mS = 32 / 160 *100% = 20%
%mO = 4*16 / 160 *100% = 40%
mCu : mS : mO = 64 : 32 : 64 = 2 : 1 : 2
Tỉ lệ:
mCu : mS : mO = 64 : 32 : 16.4 = 2 : 2 : 1
Vậy:..............
1/Hợp chất khí a gồm 2 nguyên tố S,O, trong đó S chiếm 40%khối lượng.Tìm CTHH của A, biết tỉ khối của A so với không khí là 2,759
2/1 hợp chất có tỉ khối với không khí =2,76 và tỉ lệ về khối lượng của 2 nguyên tố tạo thành là mS:mO=2:3.
a-Xác định CTHH của hợp chất
b-Chỉ ra hóa trị của S và tên gọi của hợp chất
a) phân tử khôi của đồng oxit và đồng sunfat có tỉ lệ 1/2 . biết khối lượng phân tử CuSO4 là 160 đvC . công thức phân tử đồng oxit là:
b) phân tích một khối lượng hợp chất M , người ta nhận thấy thành phần khối lượng của nó có 50% là lưu huỳnh và 50% là oxi . công thức của hợp chất M có thể là:
Tìm CTHH của hợp chất X do 3 nguyên tố Ca,N và O tạo thành.Biết tỉ lệ khối lượng giũa 3 nguyên tố theo thứ tự là :10:7:24 và phân tử khối của X là 164
Câu 1: Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất: NaNO3; K2CO3 , Al(OH)3, SO2, SO3, Fe2O3.
Câu 2: Xác định CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O có %X = 43,67%. Biết X có hóa trị V trong hợp chất với O. (ĐS: P2O5)
Câu 3: Hợp chất B có %Al = 15,79%; %S = 28,07%, còn lại là O. Biết khối lượng mol B là 342.Viết CTHH dưới dạng Alx(SO4)y .Xác định CTHH. (ĐS: Al2(SO4)3 )
Câu 4: Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5. Hãy xác định công thức hóa học của X biết hợp chất khí có thành phần theo khối lượng là 82,35% N và 17,65% H.(ĐS: NH3)
Câu 5: Một hợp chất X của S và O có tỉ khối đối với không khí là 2,207.
a. Tính MX (ĐS: 64 đvC)
b. Tìm công thức hóa học của hợp chất X biết nguyên tố S chiếm 50% khối lượng, còn lại là O. (ĐS: SO2)
Dạng bài tập 6: Tính theo phương trình hóa
Trong phân tử có chứa 2 nguyên tố N,O tỉ lệ khối lượng giữa hai nguyên tố lần lượt là 0,4375:1. Khối lượng mol bằng 92g/mol, Tìm CTHH.
Hợp chất (A) gồm nguyên tố Fe và nhóm sunfat (S04). Biết rằng trong hợp chất A nguyên tố Fe chiếm 28% theo khối lượng
a) Tìm công thức hóa học của hợp chất
b) Tính PTK của hợp chất A
c) Tính khối lượng theo gam của 5 phân tử hợp chất A, xem 1đvc = 0,166.10 mũ -23 gam
1/Một hợp chất X chứa 2 nguyên tố là cacbon và hidro, trong đó nguyên tố cacbon chiếm 85,71% theo khối lượng của phân tử khối của X nhẹ hơn 7/8 lần phân tử oxi. Xác định CTHH của X.
2/Xác định CTHh đơn giản của hợp chất gồm 3 nguyên tố: Na, Al, O với tỉ lệ % theo khối lượng của nguyên tố tương ứng là: 28,1%; 32,94% và 38,96%
Tìm CTHH của hợp chất tạo bởi cacbon và oxi, biết tỉ lệ khối lượng giữa Cacbon và Oxi trong hợp chất này là 3:8
Bài 1:
Hợp chất \(A_2B_{ }\) có PTK=94.Trong nguyên tử A có tổng số hạt là 58.Tìm CTHH của hợp chất và tính khối lượng của từng nguyên tố trong9,4 gam hợp chất.
Bài 2:s
Hợp chất A có % khối lương của C, H lần lượt là 48,65%; 8,11% còn lại là oxi. Xác định CTHH của A( Biết trong A chứa 8 nguyên tủ oxi(
Bài 3:
Quặng A chứa 64% \(Fe_2O_3\). Quặng B chứa \(39.6\%Fe_3O_4\)
a.Tính khối lượng Fe trong1 tấn quặng A và B
b. Trộn quăng A và B theo tỉ lệ m\(m_A:m_B=3:5\) được 0,8 tấn quặng C. Tính khối lương Fe trong quặng C
Các bn cố gắng nha
Mk cần gấp lắm