Cần phải lấy bao nhiêu gam NH4Cl để pha thành 1 L dung dịch có pH = 5,5. Biết NH3 có pKb = 4,75.
Tính pH của dung dịch hỗn hợp (NH3 1 M; NH4Cl 0,5 M). Biết hằng số kết hợp
proton Kb = 1,8.10-5
Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol gồm: NH3 (1), CH3NH2 (2), NaOH (3), NH4Cl (4). Thứ tự tăng dần độ pH của các dung dịch trên là :
A. (4), (1), (2), (3).
B. (3), (2), (1), (4).
C. (4), (1), (3), (2).
D. (4), (2), (1), (3).
Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là?
A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3
B. NHp, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3
C. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3
D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH
Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là?
A. N H 4 C l , N H 3 , C H 3 C O O H , HCl, N a 2 C O 3
B. NHp, N a 2 C O 3 , C H 3 C O O H , HCl, N H 3
C. C H 3 C O O H , N H 3 , N H 4 C l , HCl, N a 2 C O 3
D. N a 2 C O 3 , HCl, N H 3 , N H 4 C l , C H 3 C O O H
Cho các dung dịch: K 2 C O 3 , N H 3 , ( C 6 H 5 ) 2 N H , C 2 H 5 O H , N H 4 C l , N a C l , ( C 2 H 5 ) 2 N H , C 6 H 5 N H 2 (anilin). Số dung dịch không đổi màu quỳ tím là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Cho các dung dịch sau có cùng pH: HCl; NH4Cl; C6H5NH3Cl. Thứ tự tăng dần nồng độ mol/lít của các dung dịch là
A. HCl < NH4Cl < C6H5NH3Cl
B. HCl < C6H5NH3Cl < NH4Cl
C. C6H5NH3Cl < NH4Cl < HCl
D. NH4Cl < HCl < C6H5NH3Cl
Cho các dung dịch: CH3COOH, Na2S, BaCl2, HNO3, NH4Cl, KNO3. Số dung dịch có pH > 7 là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Các dung dịch có pH > 7 là:
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa
B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4
C. Na2CO3, NH4Cl, KCl
D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa