Đáp án C
C % = C M . M 10. D = 2.56 10.1,43 = 7,832 %
Đáp án C
C % = C M . M 10. D = 2.56 10.1,43 = 7,832 %
1. Hòa tan 3,1 gam Na2O vào nước được 2 lít dung dịch a. tính nhiệt độ mol trên lít của dung dịch a. 2. Dung dịch KOH 2M (D=1.43g/ml). Tính C%phần trăm của dung dịch Koh
a. Biết gam. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl bão hòa ở nhiệt độ này.
b.Để hoà tan 6,5 g kẽm cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M ?
Hòa tan hoàn tan 4g NAOH và 2,8g KOH vào 118,2 g nước, thu được 125ml dung dịch a)tính nồng độ phần trăm của NAOH;nồng độ phần trăm của KOH B)tính nồng độ mol của NAOH;nồng độ mol của KOH
Biết khối lượng CuSO4 là 3 gam khối lượng riêng của dung dịch D-1,15(g/ml),nồng độ phần trăm của dung dịch là 15%.Tính khối lượng của dung dịch? Thể tích dung dịch? Nồng dộ mol của dung dịch
Bài 1.Tính nồng độ mol của 850 ml dung dịch có hòa tan 20g KNO3.
Bài 2.Tỉnh nồng độ mol của 0,5 mol KCl trong 750 ml dung dịch
Bài 3.Hãy tính số mol và số gam chất tan có trong 500 ml dung dịch KNO; 2M
Bài 4.Hãy tính nổng độ phần trăm của 20 g KCl trong 600 g dung dịch
cho kẽm tác động vừa đủ với 150g dung dịch axit HCL 3,65% (D = 1,2 g/ml).
a) viết chương trình phản ứng hóa học.
b) Tính toán khối lượng tham gia phản hồi.
c) Nóng nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng
a: Hòa tan hoàn toàn 28gam KOH vào nước thu được 140gam dung dịch KOH.tính nồng độ phần trăm của dung dịch?
b: hòa tan hoàn tàn 80 gam KOH vào 320gam nước thu được dung dịch KOH. tính nồng độ phần trăm của dung dịch?
Hòa tan 36,5 gam HCl vào nước, thu được 500ml dung dịch có khối lượng riêng D = 1,1 g/ml. Tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.
Cho 9,75 gam kẽm tác dụng vừa đủ với 500ml dd H2SO4 (D= 1,2g/ml).
a. Viết PTHH.
b. Tính khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng.
c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4.
d. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng.