tính giới hạn
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow4}\dfrac{\sqrt{2x+8}-4}{x-4}\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x^2-4}{\sqrt{4x+1}-3}\)
c) \(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x-2}{2-\sqrt{x+2}}\)
a) lim\(\dfrac{x^2-1}{x+1}\)(x-->-3)
b) lim\(\dfrac{4-x^2}{x+2}\)(x-->-2)
4. Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\rightarrow0}\dfrac{\sqrt{x^2+1}-x-1}{2x^2-x}_{ }\)
5. Tính giới hạn:
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x-2}{x^2-4}_{ }\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow3^-}\dfrac{x+3}{x-3}_{ }\)
tính giới hạn
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow-2}\dfrac{4-x^2}{2x^2+7x+6}\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow4}\dfrac{2x^2-13x+20}{x^3+64}\)
c) \(\lim\limits_{x\rightarrow-1}\dfrac{2x^2+8x+6}{-2x^2+7x+9}\)
tính giới hạn
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow3}\dfrac{\sqrt{2x+10}-4}{3x-9}\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow7}\dfrac{\sqrt{4x+8}-6}{x^2-9x+14}\)
c) \(\lim\limits_{x\rightarrow5}\dfrac{x^2-8x+15}{2x^2-9x-5}\)
tính giới hạn
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\dfrac{x+1}{x^2+x+1}\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\dfrac{3x+1}{3x^2-x+5}\)
c) \(\lim\limits_{x\rightarrow-\infty}\dfrac{3x+5}{\sqrt{x^2+x}}\)
d) \(\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\dfrac{-5x+1}{\sqrt{3x^2+1}}\)
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow1}\dfrac{\sqrt{2x+2}+\sqrt{5x+4}-5}{x-1}_{ }\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow0}\dfrac{\sqrt{4x+4}+\sqrt{90-6x}-5}{x^2}\)
Biết \(\lim\limits_{x->+\infty}\) \(\left(\sqrt{25x^2+4\sqrt{2}+5}-5x\right)=\dfrac{a\sqrt{b}}{c}\) trong đó a,b,c là các số nguyên duơng, phân số \(\dfrac{a}{c}\) tối giản và \(a>1\). Tính \(S=a^2+b^2+c^2\)
Câu 1: Tính giới hạn
a, lim\(\dfrac{2-5^{n-2}}{3^n=2.5^n}\) b,lim\(\dfrac{2-5^{n+2}}{3^n-2.5^n}\)
Câu 2 :CMR :\(x^4+x^3-3x^2+x+1=0\) có ít nhất một nghiệm âm lớn hơn -1
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Tìm số đo góc giữa 2 đường thẳng MN và SC