11) \(\lim\limits_{x->1}\) \(\dfrac{3_{\sqrt{4x-1}-\sqrt{4x-3}}}{x-1}\)
11) \(\lim\limits_{x->4}\dfrac{4x-1}{x^2-8x+16}\)
12) \(\lim\limits_{x->2}\)\(\dfrac{4-x^2}{x^3-8}\)
13) \(\lim\limits_{x->+\infty}\left(3_{\sqrt{x^3+4x^2}-x}\right)\)
tính giới hạn
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow4}\dfrac{\sqrt{2x+8}-4}{x-4}\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x^2-4}{\sqrt{4x+1}-3}\)
c) \(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x-2}{2-\sqrt{x+2}}\)
a) lim\(\dfrac{x^2-1}{x+1}\)(x-->-3)
b) lim\(\dfrac{4-x^2}{x+2}\)(x-->-2)
4. Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\rightarrow0}\dfrac{\sqrt{x^2+1}-x-1}{2x^2-x}_{ }\)
5. Tính giới hạn:
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x-2}{x^2-4}_{ }\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow3^-}\dfrac{x+3}{x-3}_{ }\)
\(a,\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x^3+2x^2-6x-4}{8-x^3}\)
\(b,\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x^3+x^2-5x-2}{x^2-3x+2}\)
tính giới hạn
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow-2}\dfrac{4-x^2}{2x^2+7x+6}\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow4}\dfrac{2x^2-13x+20}{x^3+64}\)
c) \(\lim\limits_{x\rightarrow-1}\dfrac{2x^2+8x+6}{-2x^2+7x+9}\)
Câu 1: Tính giới hạn
a, lim\(\dfrac{2-5^{n-2}}{3^n=2.5^n}\) b,lim\(\dfrac{2-5^{n+2}}{3^n-2.5^n}\)
Câu 2 :CMR :\(x^4+x^3-3x^2+x+1=0\) có ít nhất một nghiệm âm lớn hơn -1
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Tìm số đo góc giữa 2 đường thẳng MN và SC
Giúp mình với ạ
1) lim\(\dfrac{3x^2+5}{x^3-x+2}\)(x-->+∞)
2) lim\(\dfrac{2x^2\left(3x^2-5\right)^3\left(1-x\right)^5}{3x^{14}+x^2-1}\)(x-->-∞)
3) lim\(\dfrac{3x-\sqrt{2x^2+5}}{x^2-4}\)(x-->+∞)
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow1}\dfrac{\sqrt{2x+2}+\sqrt{5x+4}-5}{x-1}_{ }\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow0}\dfrac{\sqrt{4x+4}+\sqrt{90-6x}-5}{x^2}\)
Tinh đao hàm của các hàm số
a (m + n/x^2)^4
b y =(3x-2)^11.(1-2x)^21
c y = căn của 2x-1/2x+1
d y = x . căn của x^2 +4