e) lim\(\dfrac{17}{x^2+1}\)(x-->+\(\infty\))
f) lim\(\dfrac{-2x^2+x-1}{3+x}\)(x-->+\(\infty\))
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\)\(^{3_{\sqrt{x^3+4x^2}-x}}\)
b) \(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{4x-1}{x-1}neux>1\\7x+1neux< 1\end{matrix}\right.\)
Tính \(\lim\limits f\left(x\right)_{x\rightarrow1^+}\) , \(\lim\limits f\left(x\right)_{x\rightarrow1^-}\)
cho \(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}x^2-3\\x+3\end{matrix}\right.\) \(x\ge3\);\(x< 3\)
a) tính \(\lim\limits_{x\rightarrow3^+}f\left(x\right)=?\)
\(\lim\limits_{x\rightarrow3^-}f\left(x\right)=?\)
b) tính \(\lim\limits_{x\rightarrow3}f\left(x\right)\) nếu có
Cho hàm số f ( x ) = ( x + 1 ) 2 , x > 1 x 2 + 3 , x < 1 k 2 , x = 1 . Tìm k để f(x) gián đoạn tại x = 1.
A. k ≠ ±2.
B. k ≠ 2.
C. k ≠ -2.
D. k ≠ ±1.
Cho hàm số f ( x ) = ( x + 1 ) 2 , x > 1 x 2 + 3 , x < 1 k 2 , x = 1 . Tìm k để f(x) gián đoạn tại x = 1.
A. k ≠ ± 2
B. k ≠ 2
C. k ≠ - 2
D. k ≠ ± 1
Cho hàm số f ( x ) = ( x + 1 ) 2 , x > 1 x 2 + 3 , x < 1 k 2 x = 1 . Tìm k để f(x) gián đoạn tại x= 1.
A. K ≢ ± 2
B. K ≢ 2
C. K ≢ - 2
D. K ≢ ± 1
1. Cho hs y=f(x) có đạo hàm thỏa mãn f'(6)=2. Tính giá trị biểu thức lim \(_{x->6}\)\(\dfrac{f\left(x\right)-f\left(6\right)}{x-6}\)
2. Gọi d là tiếp tuyến của hs y=\(\dfrac{x-1}{x+2}\) tại điểm có hoàng độ bằng -3. Khi đó d tạo với 2 trục tọa độ 1 tam giác có diện tích là bao nhiêu?
3. Cho lim \(_{x->2}\)\(\dfrac{\sqrt{3x+3}-m}{x-2}\)=\(\dfrac{a}{b}\)với m là số thực và \(\dfrac{a}{b}\)tối giản. Tính 2a-b
4. Cho hàm số y=f(x) xác định và có đạo hàm trên tập số thực. Biết f'(1)=5 và f(1)=6. Tìm giới hạn lim \(_{x->1}\)\(\dfrac{f^2\left(x\right)-f\left(x\right)-30}{\sqrt{x}-1}\)
5. Cho tam giác ABC có 2 trung tuyến kẻ từ A đến B vuông góc với nhau. Khi đó tỉ số \(\dfrac{AC+BC}{AB}\)đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu(làm tròn đến hàng phần trăm)
6. Cho tứ diện ABCD có (ACD) vuông góc (BCD), AC=AD=BC=BD=a và CD=2x. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Với giá trị nào của x thì (ABC) vuông góc với (ABD)?
tính giới hạn
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\dfrac{5x^2+x^3+5}{4x^3+1}\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow-\infty}\dfrac{2x^2-x+1}{x^3+x-2x^2}\)
c) \(\lim\limits_{x\rightarrow-\infty}\dfrac{2x^2-x+1}{x^3+x-2x^2}\)
4. Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\rightarrow0}\dfrac{\sqrt{x^2+1}-x-1}{2x^2-x}_{ }\)
5. Tính giới hạn:
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x-2}{x^2-4}_{ }\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow3^-}\dfrac{x+3}{x-3}_{ }\)
Câu 1:
Cho f(x)= \(\dfrac{\sqrt{x+2}-\sqrt{2-x}}{x}\), x≠0. Phải bổ sung thêm giá trị f(0) bằng bao nhiêu thì hàm số f(x) liên tục tại x=0?
Câu 2:
Xét tính liên tục của hàm số
a, f(x)= \(\left\{{}\begin{matrix}x+\dfrac{3}{2}\\\dfrac{\sqrt{x+1}-1}{\sqrt[3]{1+x}-1}\end{matrix}\right.\)khi x≤0 và x>0 tại xo=0
b, f(x)= \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x^3-x^2+2x-2}{x-1}\\3x+a\end{matrix}\right.\)với x<1 và với x≥1, xo=1