gọi hóa trị của Kali là x
áp dụng QTHT ta có
\(x\cdot2=II\cdot1=>x=I\)
vậy hóa trị của Kali là I
gọi hóa trị của Kali là x
áp dụng QTHT ta có
\(x\cdot2=II\cdot1=>x=I\)
vậy hóa trị của Kali là I
a) Tính hoá trị của Fe và N trong các hợp chất sau: Fe2O3; NH3. b) Tính hoá trị của Cu trong hợp chất: Cu(NO3)2 biết nhóm NO3 có hoá trị I.
Hãy xác định hóa trị của nguyên tố K,Al trong hợp chất: K2O, AlCl, biết O hóa trị (II) và Cl hóa trị (I)
Tính hoá trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau,biết O hoá trị (2),(NO3) hoá trị (1)
Bài 8:
a. Tính hóa trị của Fe trong hợp chất FeCl3, biết Cl(I) và tron hợp chất FeO
b. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nhôm hoá trị (III) và S hóa trị (II)
của Cu(II) và SO4(II)
a) Lập công thức hoá học của hợp chất có phân tử gồm: Mg (II) và S(II) b) Tính hoá trị của Zn trong hợp chất ZnO
Bài 2: Xác định nhanh hóa trị của các nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau:
N2O5, N hóa trị … Cr2O3, Cr hóa trị … ZnO, Zn hóa trị … H2SO3, SO3 hóa trị …
K2O, K hóa trị … SiO2, Si hóa trị …
Mn2O7, Mn hóa trị … Ag2O, Ag hóa trị …
Tính hoá trị của Fe trong hợp chất Fe3O4.
Tính hoá trị của Fe trong hợp chất FeO, Fe2O3, FeCl3 (Cl:1)
a/ Tính hoá trị của Mg trong hợp chất MgO, của S trong hợp chất So3 b/ Lập CTHH của: Fe(3) và Oxi, Ca (2) và nhóm No3(1)
Tính hoá trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau: a/ S trong hợp chất SO3 b/ P trong hợp chất P2O5 c/ Al trong hợp chất Al2(SO3)4 biết SO4(ll) d/ Ca trong hợp chất Ca (OH)2 (OH)(l)