tính giá trị của các lũy thừa sau : a) 2 mũ 5 b) 3 mũ 4 c) 4 mũ 3 d) 5 mũ 4
1) viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa rồi tính giá trị của lũy thừa đó :
a) ( 2^6 . 16 ) : 4^2
b) ( 5^10 : 625 ) :25
c) ( 81 . 243 ) : 3
Tính giá trị các lũy thừa sau :
a) 2 mũ 5 b) 3 mũ 4 c) 4 mũ 3 d) 5 mũ 4
Tính giá trị các lũy thừa sau :
a) 23 , 24 , 25
b) 54 , 55 , 56
1.Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a)7.7.7.7 b)3.5.15.15
c)2.2.5.5.2 d)1000.10.10
2.Tính giá trị các lũy thừa sau:
a) 2^5 ;b) 3^4 ;c) 4^3 ;5^4
3.Trong các số sau,số nào là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1:
8,10,16,40,125
Tính giá trị của các lũy thừa sau :
\(3^8=.............................................\)
\(2^4=.................................................\)
\(19^4=.............................................\)
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Tính giá trị các lũy thừa sau:
a. 2 3 , 2 4 , 2 5 , 2 6 , 2 7 , 2 8 , 2 9 , 2 10
Tính giá trị của các biểu thức sau và viết dưới dạng 1 lũy thừa của 1 số
C = 5 . 4 2 + 3 2 . 52 - 1