Thay x = 1 và y = 1/2 vào biểu thức ta có
(1^2)*((1/2)^3) + 1*1/2
= 1/8 + 1/2
= 1/8 + 4/8
= 5/8
5/8 bn nhé
HT
(1^2)*((1/2)^3) + 1*1/2
= 1/8 + 4/8
= 5/8
Thay x = 1 và y = 1/2 vào biểu thức ta có
(1^2)*((1/2)^3) + 1*1/2
= 1/8 + 1/2
= 1/8 + 4/8
= 5/8
5/8 bn nhé
HT
(1^2)*((1/2)^3) + 1*1/2
= 1/8 + 4/8
= 5/8
Bài 6: Cho biểu thứ M = x2 – 2y + 3xy. Tính giá trị của M khi x = 2, y = 3
Bài 7: Cho biểu thức P = -x2 - 5xy + 8y2 . Tính giá trị của M tại x = -1 và y = -2
Bài 8: Tính giá trị biểu thức
A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại
B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3
Bài 3:
a, Tính giá trị của biểu thức A = \(5xy-10+3y\) tại \(x=2\) và \(y=-3\)
b, Tính giá trị của biểu thức B = \(8xy^2-xy-2x-10\) tại \(x=1\) và \(y=-1\)
Tính giá trị của biểu thức sau :
A= 2x^2y+xy-3xy tại x=-2 và y=4
B= (2x^2+x-1)-(x^2+5x-1) tại x=-2
C= -x^4+3x^2-x^3+3-2x-x^2+x4+x^3-2x^2 tại x=3/2
Cho hai đa thức: A=\(5x^3+y^3-3x^2y+4xy^2;B=4x^3-6x^2y+xy^2\)
a. Tìm đa thức C = A− B; D = A + B và tìm bậc của chúng.
b. Tính giá trị của D tại x = 0; y = −2.
c. Tính giá trị của C tại x = y = −1.
Thu gọn đa thức, tìm bậc và tính giá trị đa thức tại x = −1; y =1:
B=\(\dfrac{3}{4}XY^2-\dfrac{1}{3}X^2Y-\dfrac{5}{6}XY^2+2X^2Y\)
Tính giá trị của mỗi đa thức trong các trường hợp sau :
A)x^2+2xy-3x^3+2y^3+3x^3-y^3 tại x = 5 và y = 4
b)xy - x2^2y^2 + x^4y^4 - x^6y^6 + x^8y^8 tại x = -1 và y = -1
Giúp mình với:
Tính giá trị biểu thức A tại x= -1 , y=2
A=(-x^2y- 2 phần 7 nhân x^3 - 8 xy) - (- x^2 y + 5 phần 7 x^3 - xy + 4)+3
tính giá trị biểu thức
a) A=3\(x^3y\)+\(6x^2y^2\)+ \(3xy^3\)(tại x=\(\dfrac{1}{2}\); y=\(-\dfrac{1}{3}\))
b) B=\(x^2y^2\)+ xy+ \(x^3+y^3\)( tại x=-1; y=3)