Lời giải:
$(x+3)^2=1\Rightarrow x+3=1$ hoặc $x+3=-1$
$\Leftrightarrow x=-2$ hoặc $x=-4$
Với $x=-2$ thì $2x^3-3x+7=2(-2)^3-3(-2)+7=-3$
Với $x=-4$ thì $2x^3-3x+7=2(-4)^3-3(-4)+7=-109$
Lời giải:
$(x+3)^2=1\Rightarrow x+3=1$ hoặc $x+3=-1$
$\Leftrightarrow x=-2$ hoặc $x=-4$
Với $x=-2$ thì $2x^3-3x+7=2(-2)^3-3(-2)+7=-3$
Với $x=-4$ thì $2x^3-3x+7=2(-4)^3-3(-4)+7=-109$
tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
2x^2 -3x =1 tại x = -1
5x^2 - 3x - 16 tại x=2
5x -7y + 10 tại x = 1/5 , y =1/7
2x - 3y^2 + 4z^3 tại x=2,y=-1,z=-1
thu gọn các biểu thức rồi tính giá trị biểu thức:
A=\(2x^2-4x^3+7-x^2-3x^3\) tại x=1
Tính giá trị của biểu thức sau :
A= 2x^2y+xy-3xy tại x=-2 và y=4
B= (2x^2+x-1)-(x^2+5x-1) tại x=-2
C= -x^4+3x^2-x^3+3-2x-x^2+x4+x^3-2x^2 tại x=3/2
Tính giá trị biểu thức
a) 2/3x^2+3x^2y +x^2y tại x=3, y =-1/7
Tính giá trị của biểu thức sau:
a) \(3x-5y+1\) tại \(x=\dfrac{1}{3}\) ; \(y=-\dfrac{1}{5}\) b) \(3x^2-2x-5\) tại \(x=1\) ; \(x=-1\)
tính tổng các đơn thức sau rồi tính giá trị cảu đơn thức thu được tại x=-3 và y=2 P=3x^2y+1/2x^2y^3+1/3x^2y^3+(-1/2x^2y^3)
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau tại: |x| = \(\dfrac {1}{3}\); |y| = 1
a) A= 2x2 - 3x + 5 b) B= 2x2 - 3xy + y2
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức A sau biết x + y +1 = 0:
A= x (x + y) - y2 (x + y) + x2 - y2 + 2 (x + y) + 3
Bài 3: Cho x.y.z = 2 và x + y + z = 0. Tính giá trị biểu thức:
A= (x + y)(y + z)(z + x)
Bài 4: Tìm các giá trị của các biến để các biểu thức sau có giá trị bằng 0:
a) |2x - \(\dfrac {1}{3}\)| - \(\dfrac {1}{3}\) b) |2x - \(\dfrac {1}{3}
\)| - \(\dfrac {1}{3}\) c) |3x + 2\(\dfrac {1}{3}
\)| + |y + 2| = 0 d) (x - 2)2 + (2x - y + 1)2 = 0
cho biểu thức A = 2x(x + y) - x +7 - y
a)Tính giá trị của biểu thức A tại x = -1 và y = 3
b)Tính giá trị của biểu thức A tại x = -1 và |y| = 3
:Tìm x Z để các biểu thức sau có giá trị nguyên :
a.A=7/2x-3 b.B=2x-1/x-1 c.C=3x+1/x+1 d.D=5/x mũ 2 - 3