Đáp án C
Đặt u = x d v = cos x d x ⇒ d u = d x v = s inx ⇒ F x = x sin x − ∫ sin x d x = x sin x + cos x + C .
Đáp án C
Đặt u = x d v = cos x d x ⇒ d u = d x v = s inx ⇒ F x = x sin x − ∫ sin x d x = x sin x + cos x + C .
Tìm họ nguyên hàm của hàm số lượng giác sau :
\(f\left(x\right)=\int\frac{4\sin x+3\cos x}{\sin x+2\cos x}dx\)
Giải phương trình cos x + cos 3 x = sin x - sin 3 x .
A . x = - π 4 + k π 2 k ∈ ℤ
B . x = π 4 + k π 2 k ∈ ℤ
C . x = π 4 + k π k ∈ ℤ
D . x = π 4 + k 2 π k ∈ ℤ
Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = 2 sin x + cos x + 3 2 cos x - sin x + 4 là:
A. m i n y = - 3 2 - 1 , m a x y = 3 2 + 1
B. m i n y = - 3 2 - 1 , m a x y = 3 2 - 1
C. m i n y = - 3 2 , m a x y = 3 2 - 1
D. m i n y = - 3 2 - 2 , m a x y = 3 2 - 1
Cho phương trình cos x + sin x = 1 + sin 2 x + cos 2 x . Nghiệm của phương trình có dạng x 1 = a π + k π . x 2 = ± b π + k 2 π b > 0 Tính tổng a + b
A. 1 12
B. 3
C. 7 π 12
D. π 4
Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = sin x + 2 cos x + 1 sin x + cos x + 2 là
A. m = - 1 2 ; M = 1
B. m = 1 ; M = 2
C. m = - 2 ; M = 1
D. m = - ; M = 2
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = sin x + cos x 2 sin x - cos x + 3 lần lượt là:
A. m = - 1 ; M = 1 2
B. m = -1; M = 2
C. m = - 1 2 ; M = 1
D. m = 1; M = 2
Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = sin x + 2 cos x + 1 sin x + cos x + 3 (*)
A. m a x y = 4 7 , m i n y = - 4 7
B. m a x y = 2 7 7 , m i n y = - 2 7 7
C. m a x y = 7 2 , m i n y = - 2 7
D. m a x y = 2 7 7 , m i n y = - 2 7 7
Cho phương trình: 2 cos x - 1 2 sin x + cos x
sin 2 x - sin x .Tính tan của nghiệm x lớn nhất của phương trình trong khoảng
- 2 π ; 2 π
A. -1
B. 1
C. -2
D. 2 2
Cho x , y ∈ 0 ; π 2 thỏa cos 2x + cos 2y + 2 sin(x + y) = 2Tìm giá trị nhỏ nhất của P = sin 4 x y + cos 4 y x
A. m i n P = 3 π
B. m i n P = 2 π
C. m i n P = 2 3 π
D. m i n P = 5 π
Số giá trị nguyên m để phương trình 4 m - 4 . sin x . cos x + m - 2 . cos 2 x = 3 m - 9 . Có nghiệm là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4