PB

Tính chu vi và diện tích của mảnh đất có hình vẽ và kích thước ghi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 như hình vẽ dưới đây :

Giải vở bài tập Toán 5 | Giải VBT Toán 5

CT
30 tháng 11 2018 lúc 11:10

Chiều dài thực mảnh đất hình chữ nhật là :

5 ⨯ 1000 = 5000 (cm) = 50m

Chiều rộng thực mảnh đất hình chữ nhật là :

3 ⨯ 1000 = 3000 (cm) = 30m

Độ dài thực các cạnh góc vuông mảnh đất tam giác là :

3 ⨯ 1000 = 3000 (cm) = 30m

4 ⨯ 1000 = 4000 (cm) = 40m

Chu vi mảnh đất là :

50 + 30 + 30 + 40 + 30 = 180 (m)

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là :

50 ⨯ 30 = 1500 ( m 2 )

Diện tích mảnh đất hình tam giác vuông là :

30 ⨯ 40 : 2 = 600  ( m 2 )

Diện tích mảnh đất là :

1500 + 600 = 2100  ( m 2 )

Đáp số : Chu vi 180m

Diện tích 2100 ( m 2 )

Bình luận (0)
TT
2 tháng 9 2021 lúc 17:41
Chiều dài thực mảnh đất hình chữ nhật là: 5 ⨯ 1000 = 5000 (cm) = 50m Chiều rộng thực mảnh đất hình chữ nhật là: 3 ⨯ 1000 = 3000 (cm) = 30m Độ dài thực các cạnh góc vuông mảnh đất tam giác là: 3 ⨯ 1000 = 3000 (cm) = 30m 4 ⨯ 1000 = 4000 (cm) = 40m Chu vi mảnh đất là: 50 + 30 + 30 + 40 + 30 = 180 (m) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 50 ⨯ 30 = 1500 (m2) Diện tích mảnh đất hình tam giác vuông là: 30 ⨯ 40 : 2 = 600 (m2) Diện tích mảnh đất là: 1500 + 600 = 2100 (m2) Đáp số: Chu vi 180m Diện tích 2100m2 Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 163 Câu 4 Một cái sân hình vuông có cạnh 30m. Một mảnh đất hình tam giác có diện tích bằng diện tích cái sân đó và có chiều cao là 24m. Tính độ dài cạnh đáy của mảnh đất hình tam giác đó. Hướng dẫn giải - Tính diện tích cái sân hình vuông = cạnh ⨯ cạnh. - Tính diện tích mảnh đất hình tam giác = diện tích cái sân hình vuông ⨯ . - Tính độ dài cạnh đáy mảnh đất hình tam giác = diện tích mảnh đất ⨯ 2 : chiều cao. Bài giải Diện tích cái sân hình vuông là: 30 ⨯ 30 = 900 (m2) Diện tích mảnh đất hình tam giác là: 900 × = 720 (m2) Cạnh đáy của mảnh đất hình tam giác là: 720 ⨯ 2 : 24 = 60 (m) Đáp số: 60m
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
BA
Xem chi tiết
PA
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
KS
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
ZU
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết