3/5 tấn + 4,3 kg + 41 dag= 600Kg+ 4,3 Kg+ 0,41Kg= 604,71 Kg=60,471 Yến
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
3/5 tấn + 4,3 kg + 41 dag= 600Kg+ 4,3 Kg+ 0,41Kg= 604,71 Kg=60,471 Yến
2 tấn 3 tạ=.... kg. 2 tạ 34 yến=....kg 23 tạ 4kg=....kg 3 yến 45kg=....kg 5 tấn 6 tạ=....yến 5 tạ 67 yến=...yến 2 kg 3 hg=....g 23kg 4 dag=...g
bài 1.điên dấu >;< = và chỗ chấm
5 tấn 7 yến... 57 yến 45 yến5 tạ=...2 tấn 6 kg 3400 yến..... 34 tạ
340 dag... 46g 5 hg 3kg 12dag.....312 dag 6 tạ7 kg... 8 yến 15 hg
bài 2. điền đơn vị thích hợp
32...=3200 dag 4235 .......= 4tấn 235 kg 3490 kg= 3......49........
20765kg= 207......65....... 12006 = 12... 6 ... 5780....... = 57 kg 800............
bài 3 sắp xếp theo thứ tự giảm dần
5kg6hg; 50hg7dag; 6hg19g; 5061g
bài sắp xếp theo thứ tự tăng dần
9 tấn 5 tạ; 90 tạ 7 yến; 987 yến; 9065 kg
125m =....dm 27cm=....mm 7600m=....dam 3000m=....hm 17 yến 1kg =.........yến 400kg=......tạ 5kg 4g=.....kg 12m 42cm=......cm 4kg 247g=......g 4kg 20g=......g 41 tấn=......kg 12m=......hm 600m=......hm 9m=.....dam 93m=.....hm 3kg 7g=......yến 7kg 8dag=.....g 3264g=.....kg......g 1845kg=......tấn.......kg 9575g =......kg......g 15 tạ 4 yến=......kg 3hg 4dag=.......g 5 tạ 4 yến=.......kg 462 dam=.......m.......dam 4650m vuông=......hm vuông.......dm vuông 24m vuông=.....dm vuông 1m vuông 24 m vuông=.....cm vuông 1372cm=.....m......cm 4037m=........km......m 7kg=.....m 3000kg=.....tạ 7hm vuông=....2m vuông 27dam vuông=......m vuông 4km vuông=......dam vuông 8m vuông= dag vuông 123 m vuông=......hm vuông 2 dam vuông 12m vuông=.....dam vuông 5m vuông 24 dag vuông =......hm vuông 7 dag vuông 26m vuông =.....dag vuông 9hm vuông 45 dag vuông =.....hm vuông
3,570 tấn =.......tạ =......... yến =........kg
2573kg=.......... yến =.........tạ =........tấn
3,705 kg =...........hg =..........dag =....... =...........g
5379g =........dag =.......hg =...........kg
Đổi :
475 yến = ..... tấn ...... yến
406 dag = .... kg ..... dag
Điền dấu >, <,=
375 kg ..... \(\dfrac{3}{8}\)tấn
bài 3 : Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
a) 2,375 tấn = ........... tạ = .............. yến = ......... kg
b) 2350 kg = ............. yến = ............ tạ = ........... tấn
c) 3,950 kg = ........... hg = ........... dag = ............. = .............. g
d) 4750 g = ............. dag = ............ hg = ................ kg
bài 4 :viết số đo khối lượng hộp kẹo thích hợp vào chỗ chấm :
Hộp kẹo cân nặng là :
............ kg hay ......... g
( có 3 quả cân và 1 hộp kẹo trên bàn cân , quả cân 1 nặng 500g , quả 2 nặng 1kg và quả 3 nặng 100g )
m.n giải hộ mk đi , trả lời nhah nha !!!!
9,33 tấn=.....yến=.......kg
0,05 tấn=......yến=.......kg
2,8 kg=.....dag=......g
23089 kg =.... tạ.... kg 55020 hg=......tấn.......kg 7yến4hg=........h
45790=...tạ...hg 3005 dag=...yến...g 980 000dag=...tạ
200087dag=...tạ...dag 375kg=...tạ...dag 9 tấn 8 tạ=.....tạ
mình cần có trước 12h30
mong các bạn giúp mình!
Bài 6:
3 tấn = ………tạ | 7 yên 90 kg = ……..kg | 4 phút =…..giây |
7 tạ = ………yến | 560hg = …kg | 1/3 phút = ….giây |
8 yến = ………..kg | 3450 g = ….kg ….hg…dag | 5 thế kỉ = …….nãm |
5 tấn 45kg = ……..kg | 670 dag = ….kg….hg | 1/5 thế kỉ = ……nãm |