Tìm xy biết xy+2x-5y=0( x, y thuộc Z)
Tìm m để hai phương trình sau tương đương: 2x^2-8x+15=0 và (2x-6)(mx-3m+1)=0
chứng minh phương trình a(x-a^2+1)=a^2+2-2x luôn có nghiệm dương với a khác -2
tìm x,y thuộc Z để:
a) xy=3(x+y)
b) xy+3x-y-6=0
c) x+xy-x-2=0
tìm x,y thuộc Z biết xy -7y +5x = 0 và y\(\ge\)3
tìm x,y thuộc Z thỏa mãn: x^2-6xy+13y^2=100
tìm x,y thuộc Z biết xy-3x+2y-6=101
Tìm x, biết:
a) ( x 2 - 4x + 16)(x + 4) - x(x + l)(x + 2) + 3 x 2 = 0;
b) (8x + 2)(1 - 3x) + (6x - l)(4x -10) = -50.
Tìm x, y thuộc Z : xy - 7y + 5x = 0 và y > 3
1)
a) 2-x/2001 - 1=1-x/2002 - x/2003
b)x^3 + 3x^2 + x + 3=0
c)/x-4/=/3-2x/
d)4X^2 + 16x +17
e)13-2/3x+2/=-1
f)/3x-4/=x-5
2)
a) tìm x thuộc Z để A=3x^2 - 9x + 2/x-3 thuộc Z
b)với giá trị nào của n thuộc Z thì A=3n+9/n-4 thuộc Z
3) chứng minh các bất phương trình sau vô nghiệm
a)x^2+x+2 nhỏ hơn bằng 0 b)x^4-2x^2+5 nhỏ hơn bằng 0
4)
1) x^4-8x^3+11x^2+8x-12=0 2)-3x^4+20x^3-35x^2-10x+48=0
3)x^5-5x^4+6x^3-x^2+5x-6=0 4)(x^2+x+1)(x^2+x+2)=12
5)(x-3)(x-5)(x-6)(x-10)-24x^2=0 6)(x+1)(x-4)(x+2)(x-8)+4x^2=0
7)(x^2-4)(x^2-10)=72
1. Phân tích đa thức thành nhân tử
1) y^2-13y+12
2) y^2-13y+12
3) x^2-x-30
4) y^2+y-42
5) x^2+3x-10
6)x^2-8x+15
7) 2x^2-y^2+xy
8) x^2+x-6
9) y^2-y-12
11) x^2+3x+2
12) x^2-3xy+2y^2
13) x^2-5x+6
14) x^4+x^2+2x
15) x^4+4
16) x^4+x^2+1
17) x^2+x-2