\(\frac{1}{16x^2-x+4}=0\)
\(1=0\)
=> phương trình vô nghiệm
\(\frac{1}{16x^2-x+4}=0\)
\(1=0\)
=> phương trình vô nghiệm
Tìm x, biết:
a) x 4 - 16 x 2 =0; c) x 8 + 36 x 4 =0;
b) ( x - 5 ) 3 - x + 5 = 0; d) 5(x - 2 ) - x 2 + 4 = 0.
5A. Tìm x, biết:
a) 8x(x - 2017) - 2x + 4034 = 0; b)
x + x2
2 8
= 0;
c) 4 - x = 2( x -4)2; d) (x2 + 1)(x - 2) + 2x = 4.
5B. Tìm x, biết:
a) x4 -16x2 =0; c) x8 + 36x4 =0;
b) (x - 5)3 - x + 5 = 0; d) 5(x - 2 ) - x2 + 4 = 0.
.Tìm x biết:
a) 3x(x – 2) – x + 2 = 0
b) x3 – 6x2 + 12x – 8 = 0
c) 16x2 – 9(x + 1)2
d) x2 (x – 1) – 4x2 + 8x – 4 = 0
tìm x biết
a,-25+49x2=0
b,16x2-25(x-2)2
c,(3x-2)2-9(x+4)(x+4)=2
d,x3-6x2+12x-8=0
e,-27+27x-9x2+x3=0
4-x=2(x-4)2
(x2+1)(x-2)+2x=4
x4-16x2=0
Tìm x:
a)x4-16x2=0
b)9x2-30x+25=0
1)Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 11x2-6xy-5y2
b)4x3-16x2+19x-6
2) Tìm x,y biết
a)13x2+y2-16x-6xy+9=0
b)5x2+2y2-4x+6xy+8=0
1)Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 11x2-6xy-5y2
b)4x3-16x2+19x-6
2) Tìm x,y biết
a)13x2+y2-16x-6xy+9=0
b)5x2+2y2-4x+6xy+8=0
1)Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 11x2-6xy-5y2
b)4x3-16x2+19x-6
2) Tìm x,y biết
a)13x2+y2-16x-6xy+9=0
b)5x2+2y2-4x+6xy+8=0
1. Rút gọn
a, A=(4x+3y)2 + (4x-3y)2
b,B=(x-23)-(x+2)3
c,C=(x+2y)2+2.(x+2y) (x-2y) + (x-2y)2
2. Tìm x
a, x2+12x+36=0
b,16x2-8x+1=0
c,x3+3x2+3x+1=0