a) 42x-1 = 43
=> 2x-1 = 3
2x = 4
x = 2
42x-1=64
42x-1=43
2x-1=3
2x=3+1
2x=4
x=4-2
x=2
a) 42x-1 = 43
=> 2x-1 = 3
2x = 4
x = 2
42x-1=64
42x-1=43
2x-1=3
2x=3+1
2x=4
x=4-2
x=2
Tìm x thuộc N biết
a) \(\left(2x-1\right)^3=4^{12}:16^5\)
b) 6x + 5 chia hết cho (3x - 1)
tìm x biết
a)x-\(\dfrac{3}{7}\)=\(\dfrac{2}{5}.\dfrac{1}{4}\)
b)x+\(\dfrac{4}{5}\)=\(\dfrac{-5}{12}\).\(\dfrac{3}{25}\)
c)\(\dfrac{x}{182}\)=\(\dfrac{-6}{12}\).\(\dfrac{35}{91}\)
Bài 1: Tìm x thuộc N, biết
a) x=x mũ 5
b)x mũ 4= x mũ 2
c)(x-1)mũ 3 = x-1
Bài 2: Tìm x
(2x -1) mũ 3= 1 mũ 3+ 2 mũ 3+3 mũ 3+ 4 mũ 3+ 5 mũ 3
Tìm x thuộc N biết 25< 3x < 250
Tìm x thuộc N biết 25< 3x < 250
1. cho ba tập hợp:
A={ x thuộc N / x chia hết cho 2, x < 20} ; B={x thuộc N/ x chia hết cho 4 , x < 20}; C= {0;2;4;6;8}
a) dùng kí hiệu tập hợp con để thể hiện giauwj các tập hợp trên
b) tìm A giao B
c) viết tập hợp con có ba phần tử của tập hợp C
2. viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử
a) A= { x thuộc N/ 84 chia hết cho x; 180 chia hết cho x và x >6}
b ) B= { x thuộc N/ x chia hết cho 12; x chia hết cho 15;x chia hết cho 18 và 0<x<300}
3. tìm số tự nhiên x:
a) (2600+6400) -3.x=1200
b) [ ( 6.x-72):2-84] .28=5628
c) 2x-138+2^3. 3^2
d) 42x=39.42-37.42
4. tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. biết rằng số đó nằm ( ) khoảng từ 1000-2000
5. liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:
a) -4<x <5
b) -12< x <10
c> /x/<5
6 tìm số nguyên x, biết:
a) 9-25=(7-x)-(25+7)
b) -6x=18
c) 35-3./x/=5.(2^3-4)
d) 10+2./x/= 2.( 3^2-1)
Tìm x ∈ N biết
a) 420 ⋮ x ; 468 ⋮ x và x > 9
b) x ⋮ 10 ; x ⋮ 12 ; x ⋮ 18 và 200 < x < 400
c) x chia 8 dư 1, chia 11 dư 3 và x nhỏ nhất có 3 chữ số
Tìm x thuộc N biết
25<3X<250
tìm các số nguyên x , biết
a, ( x+7) . (x-15)
b, 8x + (-7) . x = -33
c, -12 . ( x - 5) + 7 . (3 - x) = 5
d,(-2) . (x +1) - (x - 5) = -2x
e, (-2) . x + 5 = (-3) . (-3) + 8
g, -12x = 15.(-4) - 12