Tìm x biết: ( 72x2 -18x + 1)( 12x2 - 7x + 1) = 5
Tìm x biết ( 2 x 4 – 3 x 3 + x 2 ) : - 1 2 x 2 + 4 ( x – 1 ) 2 = 0
A. x = -1
B. x = 2
C. x = 1
D. x = 0
Phân tích đa thúc thành nhân tử : 2x3 -12x2 + 18x
Với giá trị x thỏa mãn 2 x 2 – 7x + 3 = 0, tính giá trị phân thức:
a) x 2 − 2 x + 1 2 x 2 − x − 1 ; b) x 3 − 27 x 2 − 2 x − 3 .
tính giá trị bt D=x^4-3x^3+18x-1/x^3-2x^2+7x+1 với x/x^2-x+1=1/2
Câu 1
Rút gọn các biểu thức sau:
a. 2x(3x + 2) - 3x(2x + 3)
b. (x + 2)3 + (x - 3)2 - x2(x + 5)
c. (3x3 - 4x2 + 6x) : 3x
Câu 2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 - 12x2 + 18x
Câu 3
Tìm x, biết: 3x(x - 5) - x2 + 25 = 0
Câu 4 Cho hình bình hành ABCD (AB > AD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB. BD cắt AE, AC, CK lần lượt tại N, O và I. Chứng minh rằng:
a. Tứ giắc AECK là hình bình hành.
b. Ba điểm E, O, K thẳng hàng.
c. DN = NI = IB
d. AE = 3KI
Câu 5 Cho x, y là hai số thực tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P = x2 + 5y2 + 4xy + 6x + 16y + 32
Phân tích đa thức thành nhân tử
1) 2x3–x2+5x+3
2) 27x3−27x2+18x–427x3−27x2+18x–4
3) x2+2xy+y2−x−y–12x2+2xy+y2−x−y–12
4) (x+2)(x+3)(x+4)(x+5)–24(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)–24
5) 4x4−32x2+14x4−32x2+1
6) 3(x4+x2+1)−(x2+x+1)23(x4+x2+1)−(x2+x+1)2
7) 64x4+y4
Bài 1: Thực hiện phép tính
a/ 5x2y (x2y– 4xy2 + 7xy)
b/ 3xy2 (x2y3 + x 2y – xy2 )
c/ 3x(12x2 + 4x – 5) + 2x(9x2 – 6x + 7)
d/ 5x(2x2 – 9x – 5) – 9x (x2 - 7x – 4)
Bài 1 :Phân tích đa thức sau thành nhân tử
(12x2+6x)(y+z)+(12x2+6x)(y-z)
Bài 2:tìm x:
x(x-6)+10(x-6)=0