Tìm x, biết:
a) 2-x = 2 ( x - 2 ) 3 ; b) 8 x 3 - 72x = 0;
c) ( x - 1 , 5 ) 6 + 2 ( 1 , 5 - x ) 2 = 0; d) 2 x 3 +3 x 2 +3 + 2x = 0;
e) x 3 - 4x- 14x(x - 2) = 0; g) x 2 (x + 1)- x(x + 1) + x(x - 1) = 0.
2. Giải phương trình
(x + 2)(2x - 3) = x2- 4
X2 + 3x +2= 0
2x2 +5x +3 = 0
X3 + x2 - 12x = 0
a) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 - 6x3 +12x2 - 14x + 3) cho đa thức (x2 – 4x +1)
b) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
Thực hiện các phép tính:
b ) ( 6 x 3 – x 2 – 14 x + 3 ) : ( 2 x – 3 )
Tìm x, biết:
a) ( 6x3+x2) : 2x - 3x (x-1)+2=0
b) (5x4-3x2) : x2-x(5x+6)=0
Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến rồi thực hiện phép chia: 12 x 2 - 14 x + 3 - 6 x 3 + x 4 : 1 - 4 x + x 2
(x+5)2-(x+5)(x-2)=0
x3+7x2+6x=0
(x+1)2-(2x+3)2=0
Tìm x biết:
a) (x+2)^2 - 9 = 0
b) 25x^2 - 10x + 1 = 0
c) x^2 + 14x + 49 = 0
d) (2x-1)^2 + (x+3)^2 - 5(x+7) (x-7) = 0
x3 + 8y3 - 3x2y - 6xy2
3x(4x2-1)=0
(x+5)2-(x+5)(x-2)=0
x3+7x2+6x=0
(x+1)2-(2x+3)2=0