trong câu hỏi tương tự có đó bạn
Toán lớp 6Lũy thừa
2^x-15=17
<=> 2^x=17+15=32
<=> 2^x=2^5
<=> x=5
(7x-11)^3= 2^5.5^2+200
<=> (7x-11)^3=1000
<=> (7x-11)^3=10^3
<=> 7x-11=10
<=> 7x=10+11=21
<=> x=21:7=3
trong câu hỏi tương tự có đó bạn
Toán lớp 6Lũy thừa
2^x-15=17
<=> 2^x=17+15=32
<=> 2^x=2^5
<=> x=5
(7x-11)^3= 2^5.5^2+200
<=> (7x-11)^3=1000
<=> (7x-11)^3=10^3
<=> 7x-11=10
<=> 7x=10+11=21
<=> x=21:7=3
Tìm x ∈ N biết:
a) 2 x - 15 = 17
b) ( 7 x - 11 ) 3 = 2 5 . 5 2 + 200
1.Tìm x để:(7x-11)3=25.52+200
2.Tòm các số nguyên tố x;y sao cho:x2+117=y2
Tìm x ∈ N biết:
a, 2 x - 15 = 17
b, 7 x - 11 3 = 2 5 . 5 2 + 200
Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x
Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200
Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x 5 3
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 23x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22)
c) (3x – 4)10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2)
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x 1 2 18
Bài 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2x 2x1 2x2 ... 2x2015 22019 8
Bài 9: Tìm x N biết :
a) 13 + 23 + 33 + ...+ 103 = ( x +1)2; b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)2
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC, LUỸ THỪA
Bài 11: So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a) A 123.123và B 124.122; b) A 987.984và B 986.985.
c) C = 345.350 và D = 348.353 d) P = 75.36 + 23 và Q = 36.77 – 64
e) E = 35.56 + 17 và F = 34.57 – 14
Bài 12. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh
a) A 2019.2021 và B 20202 b)
2021
2022
10 1
10 1
M
và
2022
2023
10 1
10 1
N
.
Bài 13: Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và
B = 201273 - 1. So sánh A và B.
Bài 14: Cho D 1 2 ... 22021. Chứng minh D 22022
Bài 15: Cho E = 6 +62 +...+ 62020. So sánh 5E + 6 với 361011
Bài 16: Cho S = 2.1+2.3 +2.32+2.32020. So sánh S + 2 với 4.91010
Bài 17: Cho S = 5.1+5.4 +5.42+5.42021 . So sánh 3S + 5 với 80. 16 1010
* Các bài toán về so sánh luỹ thừa
Loại 1: Biến đổi về cùng cơ số hoặc số mũ
Bài 1: Hãy so sánh:
a. 1619 và 825 b. 2711 và 818 . c) 1619 và 825 d) 6255 và 1257 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a. 1287 và 424 b. 536 và 1124 c. 3260 và 8150 d. 3500 và 7300 .
PBT CLB Toán 6 Cô Yến -TNT
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 3210 và 2350 b) 231 và 321 c) 430 và 3 24 . . 10
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 32n và 23n * n N b) 5300 và 3500 .
Bài 5: Hãy so sánh:
a) 32 2 n n và 9n12 b) 256n và 16n5 (với n N )
Loại 2: Đưa về một tích trong đó có thừa số giống nhau
Bài 1: Hãy so sánh:
a) 202303 và 303202 . b) 2115 và 27 49 5 8 . . c)3.275 và 2435 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2015 2015 2015 2014 và 2015 2015 2016 2015 . b) 2015 2015 10 9 và 201610.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) A 72 72 45 44 và B 72 72 44 43 . b) 3775 và 7150 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 523 và 6 5 . 22 b) 7 2 . 13 và 216 c) 1512 và 81 125 3 5 . .
Bài 5: Hãy so sánh 9920 và 999910 .
Loại 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh 2 3 4 30 30 30 và 3 24 . 10 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2225 và 3151 b) 19920 và 200315 c) 291 và 536.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 9920 và 9 11 10 30 . b) 96142 và 100 23 . 93 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375 b) 3339 và 1121.
Bài 5: Hãy so sánh:
a) A 123456789 và B 567891234 . b) 111979 và 371320 .
Loại 4: So sánh thông qua hai lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh
a) 1720 và 3115 b) 19920 và 10024 c) 3111 và 1714 .
Bài 2: Hãy so sánh
a) 111979 và 371321 b) 10750 và 5175 c) 3201 và 6119 .
Bài 3: Chứng minh rằng: a) 2 5 1995 863 . b) 5 2 5 27 63 28 .
Tìm x
a)(7x-11)^3=3^2.2^2+2^3.89
b)(x-5)^7=(x-15)^17
Bài 1:Tìm x
a) 5x+x=39-3^11:3^9
b) 7x-x=5^21:5^19+3.2^2-7^0
c) 7x-2x =6^17:6^15+44:11
Tìm x ∈ N biết:
a) x - 1 2 = 36
b) 7 x - 11 3 = 2 5 . 5 2 + 200
c) x 11 = x
d) x 2 = 2 3 + 3 2 + 4 3
e) 2 . x 3 3 2 = 48
f) ( 2 x + 1 ) 3 = 125
Tìm x
720 : [41-(2x-5)] =2^3 . 5
2^x = 15 = 17
(7x-11)^3= 2^5.5^2+200
7x - 2x = 6^17 : 6^15 + 44 : 11
tìm x
Tìm x :
a/ 7x - 44 : 11 + x = 617 : 615
b/ (x - 3)6 - (x - 3)4 = 0