Bài 2 : Tìm x biết:
a) 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26 b) 5x(x – 1) = x – 1
c) 2(x + 5) - x2 – 5x = 0 d) (2x – 3)2 - (x + 5)2=0
e) 3x3 – 48x = 0 f) x3 + x2 – 4x = 4
g) (x – 1)(2x + 3) – x(x – 1) = 0 h) x2 – 4x + 8 = 2x – 1
Bài 3: Sắp xếp rồi làm tính chia:
a)
b)
Bài 4: Tìm a sao cho
a) Đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5
b) Đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2.
Bài 5*: Chứng minh rằng biểu thức:
A = x(x - 6) + 10 luôn luôn dương với mọi x.
B = x2 - 2x + 9y2 - 6y + 3 luôn luôn dương với mọi x, y.
Bài 6* : Tìm GTLN (GTNN) của biểu thức sau :
A = x2 – 4x + 2019 B = 4x2 + 4x + 11
C = 4x – x2 +1 D = 2020 – x2 + 5x
E = (x – 1)(x + 3)(x + 2)(x + 6) F= - x2 + 4xy – 5y2 + 6y – 17
G = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28
Bài 7: Cho biểu thức M =
a/ Tìm điều kiện để biểu thức M có nghĩa ?
b/ Rút gọn biểu thức M ?
c/ Tìm x nguyên để M có giá trị nguyên.
d/ Tìm giá trị của M tại x = -2
e/ Với giá trị nào của x thì M bằng 5.
Bài 8 : Cho biểu thức : M =
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
b) Tính giá trị của M khi x = 1; x = -1
c) Tìm số tự nhiên x để M có giá trị nguyên.
Bài 9: Cho biểu thức
a/Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức C được xác định.
b/Tìm x để C = 0.
c/ Tính giá trị của C biết |2x -1| = 3
d/ Tìm x để C là số nguyên âm lớn nhất.
Tìm x biết:
1,
a,3x(x+1) - 2x(x+2) = -x-1
b,2x(x-2020) - x+2020 = 0
c,(x-4)2 - 36 = 0
d,x2 + 8x - 16 = 0
e,x(x+6) - 7x - 42 = 0
f,25x2 - 16 = 0
2,
a,3x3 - 12x = 0
b,x2 + 3x - 10 = 0
Tìm x:
a) (2x-3)2+6(2x-1)=7
b) x2-7x+10=0
c) -6x2+13x-5=0
d) x4+7x2-18=0
Tìm x:
a) (2x-3)2+6(2x-1)=7
b) x2-7x+10=0
c) -6x2+13x-5=0
d) x4+7x2-18=0
Thực hiện phép chia:
1. (-3x3 + 5x2 - 9x + 15) : ( 3x + 5)
2. ( 5x4 + 9x3 - 2x2 - 4x - 8) : ( x-1)
3. ( 5x3 + 14x2 + 12x + 8 ) : (x + 2)
4. ( x4 - 2x3 + 2x -1 ) : ( x2 - 1)
5. ( 5x2 - 3x3 + 15 - 9x ) : ( 5 - 3x)
6. ( -x2 + 6x3 - 26x + 21) : ( 3 -2x )
Tìm x
a, 3/4x*(x2-9)=0
b, x3-16x=0
c, (x-1)(x+2)-x-2=0
d, 3x3-27x=0
e, x2(x+1)+2x(x+1)=0
f, x(2x-3)-2(3-2x)=0
Tính
1. ( - 4xy ) . ( 2xy2 - 3x2y)
2. ( -5x ) ( 3x3 + 7x2 - x )
3. ( 3x - 2 ) ( 4x + 5 ) - 6x ( 2x -1 )
4. 2x2 ( x2 - 7x + 9 )
5. ( 3x - 5 ) ( x2 - 5x + 7 )
đề bài quy đồng
a, x+2/7x+42; -13x/x2-36
b, 7/4x+16; 15/x2-16
c, 12/x2-4; 2/x-3
d, 2x/x2-1; 5/2x+2
mọi ng giúp e với ạ
Tìm x:
1) ( 4x3 + 3x3) : x3+ ( 15x2 + 6x) : ( -3x) = 0
2) ( 25x2 - 10x) : 5x + 3 ( x - 2 ) = 4
3) ( 3x + 1 )2 - ( 2x + 1/2 ) 2 = 00
4) x2 + 8x + 16 = 0
5) 25 - 10x + x2 = 0
Bài 1: Làm tính nhân:
a) 2x. (x2 – 7x -3) b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2
c)(x – 2)(x2 + 3x – 4) d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3)
e)(x2 -2x+3). (x-4) f) ( 2x3 -3x -1). (5x+2)
g) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( 5x – 2y) h) (2x – 1)(3x + 2)(3 – x)
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) ( 2x + 3y )2 b) ( 5x – y)2
c) (x – 2)(x2 + 2x + 4) d) e) (2x + y2)3 f) (2x – 1)3
g) 3x3y2 : x2 h) (x5 + 4x3 – 6x2) : 4x2 i) (x3 – 8) : (x2 + 2x + 4) j) (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3)
e. (2x4 – 5x2 + x3 – 3 – 3x) : (x2 – 3)
Bài 3: Tính nhanh:
a) 20042 - 16; b) 8922 + 892 . 216 + 1082
c) 362 + 262 – 52 . 36 d) 993 + 1 + 3(992 + 99)
e) 97.103 f) 1012 g) 1052 – 52
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 - 2x2 + x b) x2 – 2x – 15
c) 5x2y3 – 25x3y4 + 10x3y3 d) x2 – 5x + 5y – y2
e) 4x(x – 3) – 2x + 6 f) 10x(x – y) – 6y(y – x)
g) 27x2( y- 1) – 9x3 ( 1 – y) h) 36 – 12x + x2
i) 4x2 + 12x + 9 j) 3x3y2 – 6x2y3 + 9x2y2
k) 3x2 – 6x + 9x2 l) xy + xz + 3y + 3z m) xy – xz + y – z n) 11x + 11y – x2 – xy Bài 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2 b) 16x – 5x2 – 3
c) x2 – 5x + 5y – y2 d) 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2
e) x2 + 4x + 3 f) (x2 + 1)2 – 4x2 g) x2 – 4x – 5
h) x5 – 3x4 + 3x3 – x2
Bài 7: Tính nhanh giá trị biểu thức:
tại x = 18; y = 4
b) (2x + 1)2 + (2x - 1)2 - 2(1 + 2x)(1 - 2x) tại x = 100
Bài 8:Tìm x,biết:
a) 3x3 – 6x = 0 b) x4 – 25x2 = 0 c) 2x(x – 4) + x – 4 = 0
d) 4x(x – 3) – 2x + 6 = 0 e) 5x(x – 1 ) – x + 1 = 0 f) 2x3 + 4x = 0
Bài 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = x2 – 6x + 11 b) B = x2 – 20x + 101
c) C = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28
Bài 10: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a) A = 4x – x2 + 3 b) B = – x2 + 6x – 11
Bài 11: CMR
a) a2(a + 1) + 2a(a + 1) chia hết cho 6 với a là số nguyên
b) a(2a – 3) – 2a(a + 1) chia hết cho 5 với a là số nguyên
c) x2 + 2x + 2 > 0 với mọi x
d) –x2 + 4x – 5 < 0 với mọi x
Bài 12: a) Tìm n để đa thức 3x3 + 10x2 – 5 + n chia hết cho đa thức 3x + 1
b) Tìm tất cả các số nguyên n để 2n2 + n – 7 chia hết cho n – 2.
Bài 13: Thực hiện phép tính:
Bài 14: Cho phân thức:
a) Tìm điều kiện của x để phân thức đã cho được xác định?
b) Rút gọn phân thức?
c) Tính giá trị của phân thức sau khi rút gọn với x=
Bài 15: Cho phân thức: P =
a. Tìm điều kiện của x để P xác định.
b. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 1.
Bài 16: Cho biểu thức
a. Tìm x để biểu thức C có nghĩa.
b. Rút gọn biểu thức C.
c. Tìm giá trị của x để biểu thức có giá trị –0,5.
Bài 17: Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định?
b) CMR: khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến x
Bài 18: Tìm điều kiện của biến để giá trị của biểu thức sau xác định?
Bài 19: Cho phân thức
a. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0?
b. Tìm x để giá trị của phân thức bằng 5/2?
c. Tìm x nguyên để phân thức có giá trị nguyên?