NL

Tìm và sửa lỗi sai, GIẢI THÍCH GIÚP EM Ạ

1. Hurry up! She's cut herself. It bleeds quite badly

2. The printed paper will get out from the output path on a mintues

3. My computer doesn't work. I think that it is broke

4. Everybody I know like to eat chocolates and ice-creams

5. The teacher is telling the pupils what to use the new equipment 

HN
17 tháng 5 2022 lúc 13:06

1 bleeds -> is bleeding (đang chảy máu -> hiện tại tiếp diễn)

2 on -> in (in + thời gian. ví dụ in two hours = 2 tiếng nữa)

3 broke -> broken (dạng bị động dùng quá khứ phân từ)

4 like -> likes (everyone đi với động từ chia số ít)

5 what -> how (how to do sth = cách làm/ sử dụng cái gì)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
XL
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết
DH
Xem chi tiết
DM
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
TV
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết