chứng minh rằng các cặp số nguyên tố cùng nhau
a) n-1 và 3n-4
b)2n+3 và 4n+8
c)21n+4 vaf14n +3
d)12n+1 và 30n+2
e)2n+1 và 6n+5
f)3n+2 và 5n +3
Chứng minh rằng : Các phân số sau là tối giản
\(\frac{3n-2}{4n-3}\);\(\frac{4n+1}{6n+1}\)\(\frac{12n+1}{30n+2}\)
A/ Chứng minh các phân số sau là phân số tối giản ( n € N* )
a/ 3n- 2/4n-3 b/ 4n + 1 /6n+1 c/ 12n+1/30n+2
B/ Cho phân số A= 6n-1/3n+2 B=n+1/n-3
a. Tìm n € Zđể A; B có giá trị nguyên.
b. Tìm n € Z để A có GTNN
A/ Chứng minh các phân số sau là phân số tối giản ( n € N* )
a/ 3n- 2/4n-3 b/ 4n + 1 /6n+1 c/ 12n+1/30n+2
B/ Cho phân số A= 6n-1/3n+2 B=n+1/n-3
a. Tìm n € Zđể A; B có giá trị nguyên.
b. Tìm n € Z để A có GTNN
chứng minh rằng các phân số sau tối giản
\(\frac{12n+1}{30n+3}\)và \(\frac{4n+1}{6n+1}\)
Chứng minh rằng phân số sau tối giản với n thuộc Z
a, \(\frac{3n}{3n+1}\)
b, \(\frac{4n+1}{6n+1}\)
c, \(\frac{12n+1}{30n+2}\)
d, \(\frac{21n+4}{14n+3}\)
e, \(\frac{3n-2}{4n-3}\)
g, \(\frac{15n+1}{30n+1}\)
h, \(\frac{n^3+2n}{n4+3n^2+1}\)
Chứng tỏ rằng với mọi số nguyên n, các phân số sau tối giản:
a) 15n+1/30n+1. ; b) 12n+1/30n+2. ; c)8n+5/6n+4 ; d)2n+3/4n+8
tìm ucln của 3n + 2 và 6n + 5 ( n thuộc N)
Tìm n ϵ Z sao cho n là số nguyên
\(\dfrac{2n-1}{n-1};\dfrac{3n+5}{n+1};\dfrac{4n-2}{n+3};\dfrac{6n-4}{3n+4};\dfrac{n+3}{2n-1};\dfrac{6n-4}{3n-2};\dfrac{2n+3}{3n-1};\dfrac{4n+3}{3n+2}\)