LL

Tìm từ trái nghĩa của  các từ  :   HIỀN LÀNH  ,   NÔNG CẠN ,    THUẬN LỢI

AV
15 tháng 3 2018 lúc 20:54

Hiền lành >< độc ác , dữ tợn 

Nông cạn >< thấu đáo , sâu sắc 

Thuận lợi >< bất lợi , khó khăn , gian nan

Tích cho mk nha !!!!~~

Bình luận (0)
AK
15 tháng 3 2018 lúc 20:52

Từ trái nghĩa với : hiền lanh , nông cạn , thuận lợi 

hiền lành >< dữ dằn 

nông cạn ><  sâu thẳm 

thuận lợi ><  xui xẻo 

Bình luận (0)
YA
15 tháng 3 2018 lúc 20:54

Hiền lành ><dữ dằn.

Nông cạn ><sâu thẳm.

Thuận lợi>< bất lợi.

Tích mk nha

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NQ
Xem chi tiết
AK
Xem chi tiết
LV
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
NQ
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết