HP

tìm từ nhiều nghĩa của các từ: tay, mắt, chân

DL
10 tháng 7 2023 lúc 20:07

Từ nhiều nghĩa của từ:

- Tay: tua đua, tay săn, tay lái, tay cầm,..

- Mắt: mắt kính, mắt dứa, ra mắt,..

- Chân: chân trời, chân thật, chân chất, chân dung, chân thành, chân váy,..

Bình luận (0)
DD
10 tháng 7 2023 lúc 21:20

Từ "tay" có thể có nhiều nghĩa, ví dụ:

1Tay (cơ thể): Bộ phận nằm ở cánh tay, dùng để cầm, nắm, và thực hiện các hoạt động.

2Tay (đơn vị đo đạc): Đơn vị đo đạc chiều dài, tương đương khoảng 20,32 cm.

3Tay (ngôn ngữ hình ảnh): Biểu tượng tay được sử dụng để diễn đạt sự giao tiếp, chào hỏi hoặc biểu cảm.

Từ "mắt" cũng có nhiều nghĩa:

1Mắt (cơ thể): Cơ quan giác quan nằm trên khuôn mặt, dùng để nhìn và cảm nhận ánh sáng.

2Mắt (đơn vị đo đạc): Đơn vị đo đạc khoảng cách, tương đương khoảng 1,852 mét.

3Mắt (ngôn ngữ hình ảnh): Biểu tượng mắt thường được sử dụng để diễn đạt sự quan sát, sự chú ý hoặc biểu cảm.

Từ "chân" cũng có nhiều nghĩa:

1Chân (cơ thể): Bộ phận nằm ở chân dưới, dùng để đi lại và đứng.

2Chân (đơn vị đo đạc): Đơn vị đo đạc chiều dài, tương đương khoảng 30,48 cm.

3Chân (ngôn ngữ hình ảnh): Biểu tượng chân thường được sử dụng để diễn đạt sự di chuyển, sự ổn định hoặc biểu cảm.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
AJ
Xem chi tiết
HA
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
PC
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
KM
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
TM
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết