tìm từ đồng nghĩa với từ chọn,lựa
a,Đặt câu với từ ''hay'' được sử dụng với các nghĩa sau:
- Có nghĩa là''tạo hứng thú hoặc cảm xúc thú vị''
-Có nghĩa là''biết''
-Có nghĩa''lựa chọn''như từ''hoặc''
-Có nghĩa là''thường xuyên''
b,Đặt câu với từ kén để được sử dụng với các nghĩa sau:
-Tổ của con tằm,con bướm
-Hành động lựa chọn
-Có tính chất lựa chọn kĩ
-
-
bài 11 Đặc câu với từ "hay" được sử dụng với các từ nghĩa sau:
a tạo hứng thú hoặc cảm xúc thú vị
biết
thường xuyên
b Đặc câu với từ kèm để được sử dụng với các nghĩa sau
-Tổ của con tắm,con bướm
-Hành động lựa chọn
-Có tính chất lựa chọn kĩ
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm :
a, Chọn , lựa ,.....
b, To , lớn ,......
Mọi người ơi giúp mình với mình đang cần gấp .
a) Đặt câu với từ " hay " được sử dụng với các nghĩa sau:
- có nghĩa là tạo hứng thú hoặc cảm xúc thú vị
..........................................................................
- có nghĩa là biết
..........................................................................
-có nghĩa là thường xuyên
..........................................................................
b) Đặt câu với từ "kén" được sử dụng với các nghĩa sau
- tổ của con tằm, con bướm
..........................................................................
-hành động lựa chọn
...........................................................................
- có tính chất lựa chọn kĩ
...........................................................................
Đặt câu để từ kén đc dùng với các nghĩa sau:
A) tổ của con tằm:
B)hành động lựa chọn:
C)có tính chất lựa chọn kĩ:
Bài 6 :Tìm thêm những từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm;
- chọn , lựa ,...............................
Nghĩa chung :..................................................................................
- diễn đạt , biểu đạt , ...............................
Nghĩa chung : ................................................
- đông đúc , tấp nập ,...................................
Nghĩa chung :.................................................
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
a) Tìm các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ cố ý
b) Chọn các từ sau để xếp thành các từ đồng nghĩa:
Chằm bặp, lung lay, vỗ về, ỉ eo, chứa chan, thiết thqa, ngập tràn, ca thán, lấp lánh, lạnh lùng, ê a, lấp lóa, đầy ắp, dỗ dành, da diết, nồng nàn, lóng lánh.
nhanh nhé mình tích đúng cho!!!!