đồng nghĩa với nhẹ nhàng là :dịu dàng
trái nghĩa với nhẹ nhàng;cáu gắt
chầm chậm ; mịn màng ; nhè nhẹ ; mạnh mẽ .
đồng nghĩa với nhẹ nhàng là :dịu dàng
trái nghĩa với nhẹ nhàng;cáu gắt
chầm chậm ; mịn màng ; nhè nhẹ ; mạnh mẽ .
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa cho các từ sau
Từ từ
Nhăn nheo
Nhẹ nhàng
Trái nghĩa với từ nhăn nheo
Phần nào làm đc thì mn cứ làm
Tim từ đồng nghĩa ; Xinh , Rét , Mẹ
Tìm từ trái nghĩa : Hỗn Loạn
Tìm DT , ĐT, TT trong câu sau : Bác Hoa cuốc rất khỏe
Tìm từ đơn , từ ghép , từ láy : Nhẹ nhàng , gắn bó , đi , nhớ nhung , nhin , ngủ , tươi tắn , bài tập
Tìm các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ Cao thượng
Từ "trong" ở cụm từ " ko khí nhẹ và trong lành" và từ "trong" trong cụm từ "trong ko khí mát mẻ" có quan hệ với nhau như thế nào?
A.2 từ đồng âm
B.1 từ nhiều nghĩa
C.2 từ trái nghĩa
D.2 từ đồng nghĩa
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ bé ,sống ,già
( TÌM 3 TỪ TRỞ LÊN NHA )
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả