VH

tìm từ có nghĩa trái ngược nhau và có nghĩa giống với nghĩ từ sau : a, dũng cảm 

b, hiền lành

DH
30 tháng 10 2023 lúc 20:02

a. "Dũng cảm"

- Từ trái nghĩa: hèn nhát

- Từ đồng nghĩa: gan dạ 

b. "Hiền lành" 

- Từ trái nghĩa: độc ác 

- Từ đồng nghĩa: nhân hậu 

Bình luận (0)
H24
30 tháng 10 2023 lúc 20:03

a, Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, sợ hãi, nhút nhát,...

     Đồng nghĩa với dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh dũng,...

b, Trái nghĩa với hiền lành: độc ác,gian ác, tàn ác,...

    Đồng nghĩa với hiền lành: ngoan hiền, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu, dịu dàng,...

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
DN
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
CC
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
PA
Xem chi tiết