A. Horse. B. Sister. C. Practice. D. House.
$\text{A. Horse. B. Sister. C. Practice. D. House.}$
A. Horse. B. Sister. C. Practice. D. House.
$\text{A. Horse. B. Sister. C. Practice. D. House.}$
2Chọn từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân so với các từ còn lại.
6. A. this B. them C. throw D. those
7. A. brush B. music C. duck D. bus
8. A. hour B. house C. help D. home
9. A. plays B. says C. days D. stays
10. A. watches B. brushes C. classes D. lives
đề bài: chọc từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại
1, gạch chân s
a.lamps b.desks c: lights d : legs
2 gạch chân o
a brother b . nose c . sofa d : poster
3 gạch chân c
a careful b class c city d cupboard
4 gạch chân ch
a kitchen b children c chat d choir
5 gạch chân u
a subject b music c study d lunch
các bn ơi giúp mik với
mik cần gấp trong chiều nay ạ
ai làm đùng mik tick nhé
thanks các bn nhìu ạ
đề bài: chọc từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại
1, gạch chân s
a.lamps b.desks c: lights d : legs
2 gạch chân o
a brother b . nose c . sofa d : poster
3 gạch chân c
a careful b class c city d cupboard
4 gạch chân ch
a kitchen b children c chat d choir
5 gạch chân u
a subject b music c study d lunch
các bn ơi giúp mik với
mik cần gấp trong chiều nay ạ
ai làm đùng mik tick nhé
thanks các bn nhìu ạ
mọi người ơi cho mik hỏi làm thế nào để tìm từ có phần gạch chân phát âm với các từ còn lại ,các bạn chỉ mik với mik k biết làm
* Find the word which has a different sound in the part underlined. (Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại) 5,0 points.
10. A. come B. month C. mother D. open
11. A. subject B. lunch C. computer D. study
12. A. science B. like C. music D. ice
II. Complete the sentences using am / is or are ( Điền vào chỗ trống am / is hoặc are)
1. I (be)_________ a student.
2. Lan and Hoa (be)________at school today.
3. There (be)_________ four people in my family.
4. He (be) ________ a doctor.
5. My brother and my sister (be)________ teachers.
III. Give the correct form of the verbs in the brackets with simple present tense: (Chia hình thức đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn)
6. She (live) _________ in a big city.
7. Tom (not collect) ________ stamps.
8. We (sing)________ songs
9. I (not sit) ________ here.
10. Johnny and Danny (swim) ________ in the lake.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Exercise 2: 1. A. invited |
B. attended |
C. celebrated |
D. displayed |
2. A. removed |
B. washed |
C. hoped |
D. missed |
3. A. looked |
B. laughed |
C. moved |
D. stepped |
4. A. wanted |
B. parked |
C. stopped |
D. watched |
5 A. laughed |
B. passed |
C. suggested |
D. placed |
6. A. believed |
B. prepared |
C. involved |
D. liked |
7. A. lifted |
B. lasted |
C. happened |
D. decided |
( Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. towel B. over C. postcard D. photo
2. A. hill B. hiking C. hour D. highland
3. A. three B. there C. these D. they
( Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. towel B. over C. postcard D. photo
2. A. hill B. hiking C. hour D. highland
3. A. three B. there C. these D. they
( Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. towel B. over C. postcard D. photo
2. A. hill B. hiking C. hour D. highland
3. A. three B. there C. these D. they