Các từ có chung ý nghĩa với từ “đôi”: tá, cặp, chục…
Các từ có chung ý nghĩa với từ “đôi”: tá, cặp, chục…
tìm thêm các từ có ý nghĩa khái quát và công dụng như từ đôi , ví dụ : tá.
tìm các từ có ý nghĩa khái quát và công dụng như từ đôi
bài số từ và lượng từ
Kể thêm một số tính từ mà em biết và nêu ý nghĩa khái quát của chúng.
Ý nghĩa khái quát của các động từ vừa tìm được là gì?
Xếp các từ in đậm nói trên vào mô hình cụm danh từ. Tìm thêm những từ có ý nghĩa và công dụng tương tự
ý nghĩa khái quát của các động từ vừa tìm được là gì
bài động từ trang 145 tập 1 ngữ văn
trong các từ ghép sau từ nào có nghĩa khái quát từ nào có nghĩa cụ thể : ăn chơi, ăn bớt,ăn khách , ăn mặc ,ăn ở ,ăn học,ăn nói,ăn diện,ăn theo,ăn ý,ăn mày,ăn sương,ăn dơ,ăn mòn
em hãy kể 1 số tính từ mà em biết và nêu ý nghĩa khái quát về chúng
Trong các từ ghép sau đây, từ nào có nghĩa khái quát, từ nào có nghĩa cụ thể?
ăn chơi, ăn bớt, ăn khách, ăn khớp, ăn mặc, ăn nhập, ăn theo, ăn xổi, ăn ý, ăn nói, ăn diện, ăn đong, ăn học, ăn ở, ăn mòn, ăn sương, ăn ngon, ăn quịt, ăn rơ, ăn theo.
làm hộ tui nha
thk