A = {a; b} có các tập con: ∅; {a}; {b}; {a; b}
A = {a; b} có các tập con: ∅; {a}; {b}; {a; b}
Tìm tất cả các tập hợp con của các tập hợp sau:
a) A = {a}
b) B = {a, b}
c) ∅
cho các tập hợp A={1;2;3;4}, B={2;3;4;5;6}. Tìm tất cả các tập hợp X mà X là tập con của cả hai tập A,B
Tìm tất cả các tập con của tập hợp sau: B = {0; 1; 2}
Tìm tất cả các tập con, các tập con gồm hai phần tử của các tập hợp sau:
a) A = { 1; 2 }
b) B = { 1; 2; 3 }
c) C = { a; b; c }
d) D = { \(x\in R\) | \(2x^2-5x+2=0\) }
Bài 4.Tập hợp nào dưới đây là tập rỗng:
a)A={\(\varnothing\)}
b)B={x\(\in\)R|x2+1=0}
c)C={x\(\in\)R|x< -3 và x>6}
Bài 5.Tìm tất cả tập con của các tập hợp sau:
a)A={3;5;7}
b)B={a;b;c;d}
c)C={\(\varnothing\)}
d)D={x\(\in\)R|(x-1)(x2-5x+6)=0}
Bài 6. Cho các tập hợp: A={a;b;c;d}, B={a;b}. Hãy tìm tất cả các tập X sao cho: B\(\subset\)X\(\subset\)A.
Tìm tất cả các tập hợp con của tập:
a) A = { a; b } b) B = { 1; 2; 3 } c) C = \(\varnothing\) d) D = { a; b; c; d }
Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để các tập hợp sau là tập hợp rỗng.
a) A = {x ∈ R | x < m + 3 và x > 4m + 3}.
b) B = {x ∈ R | x^2 − 2x + m + 9 = 0}
Bài 6. Cho các tập hợp: A={a;b;c;d}, B={a;b}. Hãy tìm tất cả các tập X sao cho: B⊂⊂X⊂⊂A.
Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x 2 − 4 x + 3 = 0 ; B là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A ∪ B = A
B. A ∩ B = A ∪ B
C. A \ B = ∅
D. B \ A = ∅