Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để trên ( - 1 ; 1 ) hàm số y = m x + 6 2 x + m + 1 nghịch biến
A. - 4 < m < 3
B. - 4 ≤ m < - 3 1 < m ≤ 3
C. 1 ≤ m < 4
D. - 4 < m ≤ - 3 1 ≤ m < 3
Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = 1 3 x 3 − m + 1 x 2 + m 2 + 2 m x − 3 nghịch biến trên khoảng (-1;1).
A. S = − 1 ; 0
B. S = ∅
C. S = − 1
D. S = 0 ; 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = 2 x 3 + x 2 − m x + 2 m − 1 nghịch biến trên đoạn [-1;1]
A. m ≤ − 1 6
B. m ≥ − 1 6
C. m ≤ 8
D. m ≥ 8
Tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số sau nghịch biến trên khoảng (-1;1): y = 1 3 x 3 - m + 1 x 2 + m 2 + 2 m x - 3
A. S = ∅
B. S = 0 ; 1
C. S = - 1 ; 0
D. S = - 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x + 2 - m x + 1 nghịch biến trên các khoảng mà nó xác định?
A. m ≤ 1 .
B.m<1
C.m<-3
D. m ≤ - 3 .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = s i n x − m x nghịch biến trên R
A. m < 1
B. m > − 1
C. m > 1
D. m ≥ 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m x - 4 m - x nghịch biến trên khoảng (-3;1)
A. m Î (1;2)
B. m Î [1;2)
C. m Î [1;2]
D. m Î (1;2]
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x − 1 x − m nghịch biến trên khoảng − ∞ ; 2 .
A. 1 , + ∞
B. 2 , + ∞
C. 2 , + ∞
D. 1 , + ∞
Cho hàm số y = 2 x + 1 + 1 2 - m với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (-50;50) để hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1). Số phần tử của tập hợp S là:
A. 47
B. 48
C. 50
D. 49