Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = 2 x 3 - 2 + m x + m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
A. m > - 1 2
B. m > - 1 2 , m ≠ 4
C. m > 1 2
D. m ≤ 1 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 + x 2 + m cắt trục hoành tại đúng một điểm
A. m < − 4 27 hoặc m > 0
B. m > 0
C. m < − 4 27
D. − 4 27 < m < 0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x - 1 x 2 + x + m cắt trục hoành tạo ba điểm phân biệt.
A. m > - 1 4
B. m > 1 4 v à m ≠ 2
C. m < 1 4
D. m < 1 4 v à m ≠ - 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 + x 2 + m cắt trục hoành tại đúng 1 điểm
A. m < − 4 27 hoặc m>0
B. m>0
C. m < − 4 27
D. − 4 27 < m < 0
Cho hàm số y = x 3 - m x + 1 - m có đồ thị C m . Gọi M là điểm có hoành độ bằng 0 và thuộc C m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để tiếp tuyến của C m tại M cắt trục hoành tại N sao cho MN = 2 2
A. m ∈ - 1 ; 3 ± 2 2
B. m ∈ - 1 ; 2 ± 3
C. m ∈ 1 ; - 3 ± 2 2
D. m ∈ 1 ; 2 ± 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số C m : y = x 4 − m x 2 + m − 1 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
A. m > 1 m ≠ 2
B. không có m
C. m > 1
D. m ≠ 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số C m : y = x 4 − m x 2 + m − 1 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
A. m > 1 m ≠ 2
B. không có m
C. m > 1
D. m ≠ 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. − 5 < m < 27
B. m > 27
C. − 5 ≤ m ≤ 27
D. -27 < m < 25
Cho hàm số y = x 3 - m x + 1 (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. m ≤ 3 2 3 2
B. m > 3 2 3 2
C. m < 3 2 3 2
D. m ≥ 3 2 3 2