Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log0,02[log2 (3x + 1)] > log0,02 m có nghiệm với mọi x ∈ - ∞ ; 0 .
A. m > 9
B. m < 2
C. 0 < m < 1
D. m ≥ 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log 2 4 x - 1 4 x + 1 có nghiệm thực.
Cho bất phương trình m . 3 x + 1 + ( 3 m + 2 ) ( 4 - 7 ) x + ( 4 + 7 ) x > 0
với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x ∈ ( - ∞ , 0 )
A. m > 2 + 2 3 3
B. m > 2 - 2 3 3
C. m ≥ 2 - 2 3 3
D. m ≥ - 2 - 2 3 3
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2 ( x - 1 ) = log 2 ( m x - 8 ) có hai nghiệm thực phân biệt là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. vô số
Cho hàm số y = - x 4 + 2 x 2 có đồ thị như hình vẽ bên
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình - x 4 + 2 x 2 = log 2 m có bốn nghiệm thực phân biệt.
Cho phương trình log2 (2x2 - 4x + m) = log2 (x2 - 9). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình trên có nghiệm.
A. m < -30
B. m < -6
C. m > 30
D. m > 6
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log2 (|cos x|) – 2mlog(cos2 x) – m2 + 4 = 0 vô nghiệm?
Cho phương trình log 2 ( m x - 6 x 3 ) + 2 log 1 2 ( - 14 x 2 + 29 x - 2 ) = 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt
A. 18 < m < 39 2
B. 19 < m < 39 2
C. 19 < m < 20
D. 18 < m < 20
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình log2( -x2 - 3x – m + 10) = 3 có nghiệm thực phân biệt trái dấu.
A. m < 4
B. m > 2
C. m < 2
D. m > 4