Chọn B
Điều kiện:
Ta có
So với điều kiện, các giá trị cần tìm là n = 3; n = 4
Chọn B
Điều kiện:
Ta có
So với điều kiện, các giá trị cần tìm là n = 3; n = 4
tìm tất cả các bộ (n,k,p), với n,k là các số nguyên lớn hơn 1 và p là 1 số nguyên tố thỏa mãn \(n^5+n^4-2n^3-2n^2+1=p^k\)
tìm tất cả các bộ (n,k,p), với n,k là các số nguyên lớn hơn 1 và p là 1 số nguyên tố thỏa mãn \(n^5+n^4-2n^3-2n^2+1=p^k\)
1.lim(\(\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+\frac{1}{3.4}+....+\frac{1}{n\left(n+1\right)}\))
2.Tìm tất cả các giá trị của a sao cho lim\(\frac{4^n+a.5^n}{\left(2a-1\right).5^n+2^n}\)=1
3. Cho \(a\in R\)và lim(\(\sqrt{n^2+an+4}-n+1=5\)).Tìm a
4.Cho\(Lim_{(x->2)}f\left(x\right)=5\). Tìm giới hạn \(lim_{\left(x->2\right)}\sqrt{[f\left(x\right)-3]x}\)
Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển \(\left(x-\dfrac{2}{x}\right)^{n^{ }}\) , biết n là số tự nhiên thỏa mãn \(C^3_n=\dfrac{4}{3}n+2C^2_n\)
A.144 B.134 C.115 D.141
Cho n ≥ 2, n ∈ N thỏa mãn : A n 3 + C n 2 = 14 n . Giá trị của n là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Trong với n ∈ ℕ , n ≥ 2 và thỏa mãn 1 C 2 2 + 1 C 3 2 + 1 C 4 2 + . . . + 1 C n 2 = 9 5 . Tính giá trị của biểu thức P = C n 5 + C n + 2 3 ( n - 4 ) ! .
A. 61 90
B. 59 90
C. 29 45
D. 53 90
Cho hàm số f(n)= 1 1 . 2 . 3 + 1 2 . 3 . 4 + . . . + 1 n . ( n + 1 ) . ( n + 2 ) = n ( n + 3 ) 4 ( n + 1 ) ( n + 2 ) , n ∈ N * . Kết quả giới hạn lim ( 2 n 2 + 1 - 1 ) f ( n ) 5 n + 1 = a b ( b ∈ Z ) . Giá trị của a 2 + b 2 là
A.101
B.443
C.363
D.402
Tìm n ∈ N biết khai triển nhị thức ( a + 2 ) n + 4 , a ≠ 2 có tất cả 15 số hạng.
A. 13
B. 10
C. 17
D. 11
Cho hàm số f(n)= 1+3+6+10+...+ n ( n + 1 ) 2 ( n ∈ N * ) .
Biết lim f ( n ) ( 3 n + 1 ) ( 5 n 2 + 2 ) = a b ( a , b ∈ Z ) phân số này tối giản. Giá trị b - 5a là
A.50
B.45
C.85
D.60