1 + 4 = 5
2 + 5 = 12
3 + 6 = 21
8 + 11 = 92
đúng ko
\(1+4=5\)
\(2+5+5=12\)
\(3+6+12=21\)
\(8+11+21=40\)
ĐÓ LÀ CÁCH MÌNH TÍNH RA ĐƯỢC 40
1 + 4 = 5
2 + 5 = 12
3 + 6 = 21
8 + 11 = 92
đúng ko
\(1+4=5\)
\(2+5+5=12\)
\(3+6+12=21\)
\(8+11+21=40\)
ĐÓ LÀ CÁCH MÌNH TÍNH RA ĐƯỢC 40
Câu 1: Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(5\dfrac{1}{10}\) ....\(\dfrac{51}{11}\)
b) \(\dfrac{3}{10}\)....\(\dfrac{6}{11}\)
Câu 2: Điền số hoặc hốn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m 9mm=..............................mm
b) 6ha 15dam\(^2\)=...........................ha
Điền số thích hợp vào dấu chấm hỏi:
6/9 <12/?<6/8
Điền dấu ( <, >, = ) thích hợp vào chỗ chấm :
a) 11/8 ..... 11/9
b) 4/9 .....3/5
c) 6/5 .....5/6
1. quy đồng mẫu số các phân số :
a} 5/3 và 1/4
b} 3/8 và 7/24
c} 1/2 ; 2/3 và 3/5
2. điền dấu < > = thích hợp vào chỗ chấm :
a} 11/8 ... 11/9
b} 4/9 ... 3/5
c} 6/5 ... 5/6
1) Điên số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
12 yến = ... tạ
6 m2 = ... ha
9m = ... km
2) Điền dấu >;<;= vào chỗ chấm
6 dam2 8 ddm2 ... 6080 cm2 7800g ... 7 kg 8 dag
40008 m2 ... 4 m2 8 ha \(\dfrac{1}{10}km^2\) 8 m2 ... 1 000 008 m2
\(\dfrac{2}{5}\) phút 45 phút ... 89 giấy 9m 12cm ... 89 dm 38 mm
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
52 – (13,5 + 21,72) … 52 – 13,5 – 21,72
A. <
B. >
C. =
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
Câu 5: a) Điền dấu >< = vào chỗ chấm cho thích hợp:
12,45 tạ …… 12 tạ 6 yến 0,34 km ……..3hm 4m
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7m 2 15dm 2 = ……………….cm 2 2 tấn 45 kg = ……tạ
Tìm số thích hợp điền vào dấu '' ? ''
1, 3, 5, 20
2, 4, 7, 42
3, 5, 9, 45
4, 6, ? 110