Trái nghĩa với giữ gìn là: phá hoại, phá phách, tàn phá, hủy hoại,…
Chúc bn học tốt!
Trái nghĩa với giữ gìn là: phá hoại, phá phách, tàn phá, hủy hoại,…
Chúc bn học tốt!
Tìm 2 từ trái nghĩa với từ "giữ gìn"
Tìm các từ trái nghĩa với các từ sau :
A. Hòa bình /.................................
B. Đoàn kết /..............................
C. Thương yêu / ...................................
D. Giữ gìn / ...........................
từ trái nghĩa với giữ gìn là gì ?
Từ trái nghĩa với : a, Hòa Bình b, Thương Yêu c,Đoàn Kết d, Giữ Gìn
tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: hòa bình, thương yêu, đoàn kết, giữ gìn, quả già, người già
từ đồng nghĩa giữ gìn là từ gì giúp mình với
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc (2 từ trở lên)
Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ sau:lười biếng,gan dạ, đoàn kết, hoàn bát
Câu "Anh ta sợ những câu phức tạp và chỉ tìm những câu đơn giản." có mấy cặp từ trái nghĩa?
A. 1 cặp từ trái nghĩa
B. 2 cặp từ trái nghĩa
C. 3 cặp từ trái nghĩa
D. Câu trên không có cặp từ trái nghĩa nào.
tìm 4 cặp từ trái nghĩa trong đó các từ đều là những danh từ, đặt câu với cặp từ đó