Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos3x.
A. ∫ cos 3 xdx = 3 sin 3 x + C .
B. ∫ cos 3 xdx = sin 3 x 3 + C .
C. ∫ cos 3 xdx = − sin 3 x 3 + C .
D. ∫ cos 3 xdx = sin 3 x + C .
Tìm nguyên hàm của hàm số y = f(x) = c o s 3 x .
A. ∫ f ( x ) d x = cos 4 x x + C
B. ∫ f ( x ) d x = 1 4 sin 3 x 3 + 3 sin x + C
C. ∫ f ( x ) d x = 1 12 sin 3 x - 3 4 sin x + C
D. ∫ f ( x ) d x = cos 4 x . sin x 4 + C
Nguyên hàm của hàm số f(x)=cos3x là
A. - 3 sin 3 x + C
B. - 1 3 sin 3 x + C
C. - sin 3 x + C
D. 1 3 sin 3 x + C
Tìm nguyên hàm của hàm số lượng giác sau :
\(f\left(x\right)=\cos3x\cos5x\)
Hàm số F x = cos 3 x là nguyên hàm của hàm số
A. f x = sin 3 x 3
B. f x = − 3 sin 3 x
C. f x = 3 sin 3 x
D. f x = − sin 3 x
Cho F ( x ) = 1 4 x 4 + 1 3 x 3 là một nguyên hàm của hàm số f(x). Tìm nguyên hàm của hàm số f’(x)cosx
A. ∫ f ' x cos x d x = 2 x + 1 sin x - 2 cos x + C
B. ∫ f ' x cos x d x = 2 x + 1 sin x + 2 cos x + C
C. ∫ f ' x cos x d x = - 2 x + 1 sin x - 2 cos x + C
D. ∫ f ' x cos x d x = - 2 x + 1 sin x + 2 cos x + C
Nguyên hàm của hàm số f x = c o s 3 x là:
A. − 3 sin 3 x + C
B. − 1 3 sin 3 x + C
C. − sin 3 x + C
D. 1 3 sin 3 x + C
Tìm hàm số F(x) biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x và F(1) = 11
A. F ( x ) = 2 3 x x
B. F ( x ) = 2 3 x x + 1 3
C. F ( x ) = 1 2 x + 1 2
D. F ( x ) = 2 3 x x - 5 3
Cho F x = − 1 3 x 3 là một nguyên hàm của hàm số f x x . Tìm nguyên hàm của hàm số f '(x).lnx
A. ∫ f ' x lnxdx = lnx x 3 + 1 5 x 5 + C .
B. ∫ f ' x lnxdx = lnx x 3 − 1 5 x 5 + C .
C. ∫ f ' x lnxdx = lnx x 3 + 1 3 x 3 + C .
D. ∫ f ' x lnxdx = − lnx x 3 + 1 3 x 3 + C .