Chọn D
Đặt
t = 1 - 3 x 3 = 1 - 3 x 1 / 3 ⇒ d t = 1 3 . ( - 3 ) . ( 1 - 3 x ) - 2 / 3 d x = - ( 1 - 3 x ) - 2 / 3 d x ⇒ d x = - t 2 d t
Khi đó
∫ 1 - 3 x 3 d x = ∫ t . ( - t 2 ) d t = ∫ - t 3 d t = - 1 4 t 4 + C = - 1 4 ( 1 - 3 x ) 1 - 3 x 3 + C
Chọn D
Đặt
t = 1 - 3 x 3 = 1 - 3 x 1 / 3 ⇒ d t = 1 3 . ( - 3 ) . ( 1 - 3 x ) - 2 / 3 d x = - ( 1 - 3 x ) - 2 / 3 d x ⇒ d x = - t 2 d t
Khi đó
∫ 1 - 3 x 3 d x = ∫ t . ( - t 2 ) d t = ∫ - t 3 d t = - 1 4 t 4 + C = - 1 4 ( 1 - 3 x ) 1 - 3 x 3 + C
Cho hàm số F ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + 1 là một nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn f(1) = 2, f(2) = 3, f(3) = 4. Hàm số F(x) là
Cho hàm số \(f\left(x\right)\) có đạo hàm bằng \(f'\left(x\right)=x^2\left(x-1\right)^3\left(x-2\right)\) . Số điểm cực trị của hàm số \(f\left(x\right)\) bằng:
A.0 B.1 C.2 D.3
Cho hàm số f(x) liên tục trên khoảng (-2; 3). Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên khoảng (-2; 3). Tính , biết F(-1) = 1, F(2) = 4.
A. I = 6.
B. I = 10.
C. I = 3.
D. I = 9.
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=|1+x|-|1-x| trên tập R và thỏa mãn F(1)= 3.Tính tổng F(0)+F(2)+F(-3).
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = |1+x| - |1-x| trên tập R và thỏa mãn F(1) = 3 Tính tổng T = F(0) + F(2) + F(-3)
A. 8.
B. 12.
C. 18.
D. 10.
Hàm số f(x)= x^3/(căn(2x-x^2)) có một nguyên hàm là F(-1)=1/3. Tính F(1)
Cho hàm số f(x) liên tục trên R+ và thoả mãn ∫ f ( x + 1 ) x + 1 d x = 2 ( x + 1 + 3 ) x + 5 + C . Nguyên hàm của hàm số f(2x) trên tập R+ là
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 2 x - 1 và F ( 2 ) = 3 + 1 2 ln 3 . Tính F(3).
Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f''(x) = x - 2 4 ( x - 1 ) ( x + 3 ) x 2 + 3 . Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f(x)
A. 6.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 4 - 2 x 3 + 1 x 2 và F(3)=-1. Tìm F(-1)
A. -2
B. - 5 3
C. - 7 3
D. -1