Bài 2: Chứng to rằng các đa thức sau vô nghiệm:
a) f(x) = x +x+1
b) g(x) = x - x+1
c) mx)=(x-1)² +(x-2)
d) e(x) = |x-1+|x-2|
Bài 4: Tìm nghiệm của đa thức sau:
a) f(x)= x -2x-4
b) g(x) = x² + x +4
c) mx) = 8x - 12x +6x-2
d) n(x)= x+3x +3x+2
C=3x^2y-2xy^2+x^3y^3+3xy^2-2^2y-2x^3y^3
D=15x^2y^3+7y^2-8x^3y^2-12x^2+11x^3y^2-12x^2y^3
E=3x^5+1/3xy^4+3/4x^2y^3-1/2x^5y+2xy^4-x^2y^3
tìm bậc
Tìm nghiệm của các đa thức sau
1) x^3 - x^2 - 4
2) x^3 + x^2 + 4
3) 2x^3 -12x^2 +17x - 2
4) x^3 + 3x^2 + 3x +2
Tìm nghiệm của các đa thức
a)g(x)=2x^2-3x-5
b)x^3+4x^2+x-6
c)36x^4+12x^3-17x^2-3x+2
Tìm tổng các hệ số của đa thức sau khi phá ngoặc:
f(x)= (3x^2-12x+8)^111*(4x^5+3x^4+2x^3+x^2-12x+1)^2222
Cho đa thức.f (x)=2x +\(a^2\)- 3Tìm a để f ( x) có nghiệm:
a) x=1 b) x=\(\dfrac{-1}{2}\)
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng dần của biến: a) P(x) = x 5 - 2x 4 + 3x + 3 + 3x 4 - 2x - x 5 - x .
b) Q(x ) = 3x 4 - x 3 - 3x 4 - 2x + 3x 2 + 1 - 12x - 2 - x 2 .
Tìm x
a) 6x(5x + 3) + 3x(1 – 10x) = 7 b) (3x – 3)(5 – 21x) + (7x + 4)(9x – 5) = 44
c) (x + 1)(x + 2)(x + 5) – x2(x + 8) = 27
d) 5x(12x + 7) – 3x(20x – 5) = - 100
e) 0,6x(x – 0,5) – 0,3x(2x + 1,3) = 0,138
bài 1: tính
a) -6x+3(7+2x)
b)15y-5(6x+3y)
c) x(2x+1)-x2(x+2)+(x3-x+3)
d)4(x-6)-x2(2+3x)+x(5x-4)3x2(x-1)
bài 2: tìm x
a)3x+2(5-x)=0
b)3x2-3x(-2+x)=36
c)5x(12x+7)-3x(20x-5)=-100