Tìm n thuộc P sao cho
a, n+2,n+4 là số nguyên tố
b,n+2,n+6,n+8,n+12,n+14 đều là số nguyên tố
a, Tìm n để : (n - 2).(n^3 + 2) là số nguyên tố.
b, Tìm n thuộc N để : n^2 + 8 / n + 3 là số nguyên tố.
Bạn nào làm đúng tớ tick !
Tìm n sao cho:
a. n, n+10, n+14 là số nguyên tố.
b. n, n+4, n+14 là số nguyên tố.
c. n, 2n+1n 4n+1 là số nguyên tố.
d. n, \(8n^2+1\) là số nguyên tố.
tìm n thuộc N để:
a) m^2 +12n là số nguyên tố
b) 3^n+6 là số nguyên tố
^ là mũ
1) tìm số nguyên tố p sao cho các số sau là số nguyên tố
a) p+2;p+6;p+8;p+10
b)p2+4;p2-4
2) tìm n thuộc N sao cho ; (n-2)(n^2+n-1)
ai nhanh mk tk !
Câu 2:
1)Tìm số nguyên tố P sao cho các số P+2 và P+10 là số nguyên tố
2)Tìm giá trị nguyên dương nhỏ hơn 10 của x và y sao cho 3x-4y= -21
3)Cho phân số :A=n-5/n+1 (n thuộc Z;n khác -1)
a)Tìm n để A là số nguyên.
b)Tìm n để A tối giản.
Bài 1 ( Dạng 1): Cho p là số nguyên tố và 2 số 8p -1; 8p + 1 là số nguyên tố. Hỏi số thứ 3 là số nguyên tố hay hợp số
Bài 2 ( Dạng 1): Tìm số tự nhiên k để dãy k + 1, k + 2,…,k + 10 chứa nhiều số nguyên tố nhất
Bài 3 ( Dạng 2): Tìm số nhỏ nhất A có 6 ước; 9 ước
Bài 4 ( Dạng 2): Chứng minh rằng: (p – 1)! chia hết cho p nếu p là hợp số, không chia hết cho p nếu p là số nguyên tố.Bài 5 ( Dạng 2): Cho 2m – 1 là số nguyên tố. Chứng minh rằng m cũng là số nguyên tố
Bài 6 ( Dạng 2): Chứng minh rằng: 2002! – 1 có mọi ước số nguyên tố lớn hơn 2002
Bài 7 ( Dạng 3): Tìm n là số tự nhiên khác 0 để:
a) n4+ 4 là số nguyên tố
b) n2003+n2002+1 là số nguyên tố
Bài 8 ( Dạng 3): Cho a,b,c,d thuộc N* thỏa mãn ab = cd. Chứng tỏ rằng số A = an+bn+cn+dn là hợp số với mọi số tự nhiên n
Bài 9 ( Dạng 4): Tìm số nguyên tố p sao cho 2p+1 chia hết cho p
Bài 10 ( Dạng 4): Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Chứng tỏ rằng có vô số số tự nhiên n thỏa mãn n.2n -1 chia hết cho p
Bài 1 : Cho A = 10^n + 18^n - 1 ( n thuộc N* )
CMR 27 thuộc Ư(A)
Bài 2 : Tìm số nguyên tố B để B + 2 và B + 4 là số nguyên tố