Em Thịnh rất vui vẻ vì được mẹ cho kẹo
Mọi người trong lớp em ai cũng vui vẻ
đồng nghĩa với từ hạnh phúc là: sung sướng
tôi rất sung sướng khi được mẹ tặng quà
từ đồng nghĩa vs hạnh phúc là sung sướng
vd : Mk rất sung sương khi nhận đc món quà của mẹ nhân ngày sinh nhật lần thứ 13 của mk .
còn có 1 từ đồng nghĩa vs hành phúc là vui vẻ
vd : mk rất vui vẻ khi nhận dc điểm 10 của cô giáo .
sung sướng, may mắn
em tớ rất sung sướng khi có 1 chiếc xe đồ chơi mới.