Tìm m để 2 phương trình sau tương đương: PT(1): \(\left(x+3\right)^4+\left(x+5\right)^4=16\)
PT(2): \(x^2-\left(3-2m\right)x-6m=0\)
Tìm m để phương trình:
\(\dfrac{m.\left(x+4\right)-5\left(m-1\right)}{x+1}=2\) có nghiệm âm
a) \(\frac{\left(2007-x\right)^2+\left(2007-x\right)\left(x-2008\right)+\left(x-2008\right)^2}{\left(2007-x\right)^2-\left(2007-x\right)\left(x-2008\right)+\left(x-2008\right)^2}\) = \(\frac{19}{49}\)
b) Tìm m để PT sau có nghiệm duy nhất:
\(\frac{2m-1}{x-1}\) = m - 2 (m là tham số)
Tìm giá trị của m sao cho phương trình :
\(5\left(m+3x\right)\left(x+1\right)-4\left(2x+1\right)=8\) có nghiệm x = 2
Tìm m để pt sau vô nghiệm: \(\frac{1-x}{x-m}+\frac{x-2}{x+m}=\frac{2\left(x-m\right)-2}{m^2-x^2}\)
Bài 1: Chứng minh rằng biểu thức sau nhận giá trị ko âm với mọi giá trị của biến:
\(-\frac{3}{4}\left(x^3y\right)^2\left(-\frac{5}{6}x^2y^4\right)\)
Bài 2: Cho 2 đa thức \(P\left(x\right)=x^2+2mx+m^2\) và \(Q\left(x\right)=x^2+\left(2m+1\right)x+m^2\). Tìm m biết \(P\left(1\right)=Q\left(-1\right)\)
Tìm m nguyên dương để phương trình sau có nghiệm nguyên:
1: \(x^2-2mx+m^2+2m-7=0\)
2: \(\left(m-1\right)x^2+2\left(m+1\right)x+m+7=0\)
Cho 2 phương trình: \(\dfrac{x-2013}{2011}+\dfrac{x-2011}{2009}=\dfrac{x-2009}{2007}+\dfrac{x-2007}{2005}\left(1\right)\) và \(\dfrac{x^2-\left(2-m\right)x-2m}{x-1}=0\left(2\right)\) ( Với m là tham số). Với phương trình nào của m thì 2 phương trình đã cho tương đương
Tìm m để 2 phương trình sau tương đương: PT(1): \(\dfrac{x-2013}{2011}+\dfrac{x-2011}{2009}=\dfrac{x-2009}{2007}+\dfrac{x-2007}{2005}\)
PT(2): \(\dfrac{x^2-\left(2-m\right)x-2m}{x-1}=0\)