Cho hệ phương trình có tham số m: m x + y = m + 1 x + m y = 2 . Khi m =a thì hệ có vô số nghiệm và khi m = b thì hệ vô nghiệm. Tính a+ b?
A. 0
B.1
C. -1
D. 2
Cho hệ phương trình có tham số m: m x + y = m x + m y = m .
Hệ vô nghiệm khi:
A. m = 0
B. m = 1
C. m = -1
D. với mọi m ∈ ℝ .
Giá trị của m để hệ phương trình m x + y = m 2 x + m y = 1 vô nghiệm là:
. Từ phương trình sau, tìm giá trị của tham số để phương trình:
i) Có nghiệm duy nhất
ii) Vô nghiệm
iii) Nghiệm đúng với mọi x ϵ R
iv) Có nghiệm.
(mx + 2)(x + 1) = (mx + m2 )x
Cho hệ phương trình: x − m y = 0 m x − y = m + 1 . Hệ phương trình có vô số nghiệm khi:
A. m = ± 1
B. m = 0
C. m = − 1
D. m = 0 hoặc m = − 1
Cho hệ phương trình: m x − y = 2 3 x + m y = 5 ( m ≠ 0 ) . Giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn x + y < 1 là:
A. m > 7 + 33 2 m < 7 − 33 2
B. m > − 7 + 33 2 m < − 7 − 33 2
C. − 7 − 33 2 < m < − 7 + 33 2
D. 7 − 33 2 < m < 7 + 33 2
Giá trị của m để hệ phương trình m x - ( m - 12 ) y = 4 x + ( m - 5 ) y = m có vô số nghiệm là
tìm m để hệ sau {x-my=-1
{(m-1)x-2y=1
a)có nghiệm duy nhất
b)vô nghiệm
c)vô số nghiệm
Cho hệ phương trình: m x + m + 2 y = 5 x + m y = 2 m + 3 . Để hệ phương trình có duy nhất 1 cặp nghiệm âm, giá trị cần tìm của tham số m là:
A. m < 2 m > 5 2
B. 2 < m < 5 2
C. m < − 5 2 m > − 2
D. − 5 2 < m < − 1