Tìm k là các cặp số thực (x;y) khác 0 thõa mãn: \(\left(x^2+1\right)\left(x^2+y^2\right)-4x^2y=0\)
Gọi k là cặp số thực(x,y) #0 thỏa mãn :
\(\left(x^2+1\right)\left(x^2+y^2\right)-4x^2y=0\), vậy k=...
tìm tất cả các số thực (x;y) thõa mãn \(\left(x^2+1\right)\left(x^2+y^2\right)=4x^2y\)
giúp mình với nha
Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn phương trình: \(\left(x^2+1\right)\left(x^2+y^2\right)=4x^2y\)
1)tìm các số nguyên x và y thỏa mãn:\(y^2=x^2+x+1\)
2)cho các số thực x và y thỏa mãn \(\left(x+\sqrt{a+x^2}\right)\left(y+\sqrt{a+y^2}\right)\)=a
tìm giá trị biểu thức \(4\left(x^7+y^7\right)+2\left(x^5+y^5\right)+11\left(x^3+y^3\right)+2016\)
3)cho x;y là các số thực khác 0 thỏa mãn x+y khác 0
cmr \(\frac{1}{\left(x+y\right)^3}\left(\frac{1}{x^3}+\frac{1}{y^3}\right)+\frac{3}{\left(x+y\right)^4}\left(\frac{1}{x^2}+\frac{1}{y^2}\right)+\frac{6}{\left(x+y\right)^5}\left(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}\right)\)\(=\frac{1}{x^3y^3}\)
4)cho a,b,c là các số dương.cmr\(\sqrt{\frac{a^3}{a^3+\left(b+c\right)^3}}+\sqrt{\frac{b^3}{b^3+\left(a+c\right)^3}}+\sqrt{\frac{c^3}{c^3+\left(a+b\right)^3}}\ge1\)
cho các số thực x,y thỏa mãn \(\left(x+2+\sqrt{x^2+4x+5}\right)\left(y-1+\sqrt{y^2-2y+2}\right)=1\).
Tính P=x+y
Tìm các cặp số nguyên (x,y) thõa mãn điều kiện: \(y^4=x\left(2y^2-1\right)\)
help mee :>
1)tìm các cặp số nguyên x;y thỏa mãn \(x^3-xy-3x+2y+1=0\)0
2)với a;b là các số thực không âm thỏa mãn \(a+b=2\sqrt{3}\)tìm max của biểu thức
\(P=\left(1+a^4\right)\left(1+b^4\right)\)
cho x+2y và 2x+y là 2 số thực dương khác 2.tìm Min của biểu thức:
\(P=\frac{\left(2x^2+y\right)\left(4x+y^2\right)}{\left(2x+y-2\right)^2}+\frac{\left(2y^2+x\right)\left(4y+x^2\right)}{\left(2y+x-2\right)^2}-3\left(x+y\right)\)