Xếp các từ có tiếng tài dưới đây vào nhóm thích hợp :
tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa
- Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,..................
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên,............................
Tìm 8 từ ghép có tiếng ''tài'',[ nghĩa là có tài năng hơn người bình thường ]
Bài 1: Xếp các từ ngữ sau thành hai nhóm dưới đây: Tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản ,tài năng, tài hoa.
a) Tài có nghĩa là “có khả năng hơn người bình thường”:
b) Tài có nghĩa là “tiền của”:
Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa, tài giỏi, tài đức, tài ba, tài năng
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên, tài trợ, tài sản, tài lộc
2, Đặt câu với một trong các từ nói trên :
.Tìm 3 từ ghép chữa tiếng "nhân" có nghĩa là người?
Tìm 3 từ ghép chứa tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người ?
Gạch chân những từ trong đó tiếng tài không có nghĩa là “ năng lực cao” trong các từ dưới đây.
Tài giỏi; tài ba; tài liệu; tài khoản; tài đức; tài nghệ; nhân tài; đề tài; tài hoa; trọng tài.
Chọn những từ trong đó tiếng tài không có nghĩa là “năng lực cao” trong các từ sau:
- Tài giỏi, tài ba, tài liệu, tài chính, tài khoản, tài đức
- Trọng tài, độc tài, tài nghệ, thiên tài, đề tài, gia tài
- Tiền tài, tài hoa, tài tử, tài nguyên, tài sản, tài tr
Bài 3: Cho các từ sau: "nhân dân, nhân hậu, nhân ái, nhân tài, công nhân, nhân đức, nhân từ, nhân loại, nhân nghĩa, nhân quyền". Hãy xếp:
a. Từ có tiếng "nhân" có nghĩa là người.
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b. Từ có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người.
…………………………………………………………
…………………………………………………………