Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau:
a) u + v = 42; uv = 441; b) u + v = - 42; uv = - 400;
c) u - v = 5; uv = 24.
Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau:
a) u + v =32; uv = 231; b) u + v = -8; uv = -105;
c) u + v = 2; uv = 9.
Tìm hai số U và V trong mỗi trường hợp sau:
a, U+V=15,UV=36
b, U+V=4,UV=7
c, U+V= -12,UV=20
Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau :
a) \(u+v=14,uv=40\)
b) \(u+v=-7,uv=12\)
c) \(u+v=-5,uv=-24\)
d) \(u+v=14,uv=19\)
e) \(u-v=10,uv=24\)
f) \(u^2+v^2=85,uv=18\)
Tìm u và v biết rằng u - v = 2010 ; u + v = 2011
VD: a) u+v= 32 và uv= 231
Ta có u,v là nghiệm của pt
\(x^2-32x+231=0\)
Ta có: Δ'= (-16)2 - 231= 25 >0 ⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}x_1=21\\x_2=11\end{matrix}\right.\)
Vậy u= 21 và v= 11 hoặc u=11 và v= 21
b) u+v= -8 và uv= -105
c) u+v= 2 và uv= 9
d) u-v= 5 và uv= 24
Cho phương trình bậc hai ẩn x sau:
x2 - 5x + 4 = 0
a) Chứng minh pt có hai nghiệm x1,x2
b) Tìm u,v biết u = x1 + x2, v = x1.x2
c) Lập phương trình bậc 2 có hai nghiệm là u,v
cho u, v thỏa (u căn(u^2 2)(v-1 căn(v^2-2v 3)=2 .CMR:u^3 v^3 3uv=1. Giups mik vs
cho u, v thỏa thuộc R (u+căn(u^2+2)(v-1+căn(v^2-2v+3)=2 .CMR:u^3+v^3+3uv=1.giúp với các bạn