cho u, v thỏa (u căn(u^2 2)(v-1 căn(v^2-2v 3)=2 .CMR:u^3 v^3 3uv=1. Giups mik vs
VD: a) u+v= 32 và uv= 231
Ta có u,v là nghiệm của pt
\(x^2-32x+231=0\)
Ta có: Δ'= (-16)2 - 231= 25 >0 ⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}x_1=21\\x_2=11\end{matrix}\right.\)
Vậy u= 21 và v= 11 hoặc u=11 và v= 21
b) u+v= -8 và uv= -105
c) u+v= 2 và uv= 9
d) u-v= 5 và uv= 24
1) cho pt x2 - 3x + m = 0 (1)
a) giải pt khi m=1
b) tìm các gtri của m thỏa điều kiện có 2 nghiệm phân biệt và \(\sqrt{x_1^{2^{ }}+1}+\sqrt{x_{2_{ }}^2+1}=3\)
2) Trog mp tọa độ Oxy Cho (P) : y = x2 và (d) : y = 2mx -2m +3
a) tìm tọa độ các điểm thuộc (P) biết tung độ =2
b) CMR ; (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt với mọi m
c) gọi y1 , y2 là tung độ giao điểm của (P) và (d) . Tìm m để y1 + y2 < 9
Tìm u và v trong trường hợp sau
\(u^2+v^2=130\) và uv=-63
Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau :
a) \(u+v=14,uv=40\)
b) \(u+v=-7,uv=12\)
c) \(u+v=-5,uv=-24\)
d) \(u+v=14,uv=19\)
e) \(u-v=10,uv=24\)
f) \(u^2+v^2=85,uv=18\)
Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau:
a) u + v =32; uv = 231; b) u + v = -8; uv = -105;
c) u + v = 2; uv = 9.
Cho phương trình bậc hai ẩn x sau:
x2 - 5x + 4 = 0
a) Chứng minh pt có hai nghiệm x1,x2
b) Tìm u,v biết u = x1 + x2, v = x1.x2
c) Lập phương trình bậc 2 có hai nghiệm là u,v
Câu 1:
Cho (P): \(y=x^2\); (d): \(y=\left(2a+1\right)x-a^2\)
Tìm a để đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ \(x_1;x_2\) thỏa mãn:
\(x_1-4x_2=0\)
Câu 2:
Cho (P): \(y=x^2\) và (d): \(y=\left(a-1\right)x+1\)
Tìm a để đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt \(M\left(x_1;y_1\right)\) và \(N\left(x_2;y_2\right)\) thỏa mãn:
\(\left(y_1-1\right)\left(y_2-1\right)=x_1+x_2\)
Giúp mình gấp với! :(
Pt: x^2-2x- căn 3 +1=0 A= x1^2x2^2 -2x1x2-x1-x2 Giúp tớ nhaaaa cmon ạ